Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỘI CHỨNG TẮC RUỘT (TRIỆU CHỨNG (THỰC THỂ (Bụng chướng (Ko chướng ngay từ…
HỘI CHỨNG TẮC RUỘT
TRIỆU CHỨNG
CƠ NĂNG
đau bụng: cơn, từ từ/ đột ngột, dữ dội, bđ: rốn/ mạng sườn--> ổ bụng
Nôn
-
-
sớm , nhiều: TR cao
Muộn , ít: TR thấp
-
THỰC THỂ
-
DH quai ruột nổi
Khối phồng lên: Căng, đau, bờ rõ, gõ vang & ko Di Động ( DH Vol Wahl ) - Rất qtrong trog CĐ: Xoắn, nghẹt ruột
-
-
-
Nghe
Tiếng Réo di chuyển of Hơi, dịch
--> gtri <=> DH rắn bò
-
TOÀN THÂN
-
Có thể, sock ( xoắn ruột)
THỂ LS
Cơ chế Tắc
Do Bít
LS
Khởi phát Từ từ, đau thành Cơn ĐH
Ko Sock, ko Sốt, toàn trag a/h từ từ
Chướng Đều, DH rắn bò, Ùng ục hơi dịch
-
Do Nghẹt
LS
Đột ngột, đau: dữ dội, ltuc, lan sau Lưng, trc Csống/ xg cùng cụt, ko có Cơn
-
-
-
-
X-Quang
1 quai ruột Duy nhất giãn To, chứa nhiều dịch, hơi ,...
-
Nguyên nhân
-
Trẻ còn Bú: Lồng ruột
Đột ngột, khóc thét từng cơn, bỏ bú, nôn, ỉa máu
Khám Bụng: Khối lồng ở HSP, trên rốn, HST
-
Tắc ở Ruột non
Xoắn nghẹt
Đột ngột, dữ dội, ltuc, khu trú 1 vùng -> sau lưng
-
Sờ: quai ruột Căng, CĐ, rất đau
+Ko có DH rắn bò
-
Toàn trạng: sock, sốt nhẹ
T.Vị thành bụng Nghẹt
-
CĐ: thấy có khối T.Vị xuoog ko tự lên, rất đau
-
Bã T.Ăn
-
Trcs đó: ăn nhiều chất Xơ, quả chát
-
-
Phân loại
Tắc ruột cơ học
Bít
Trong
Bã thức ăn (măng, xơ, quả sim,...)
-
-
Thành
-
Hẹp: viêm nhiễm, xơ sẹo : lao ruột, bệnh Crohn,...
-
Thắt
-
Thoát vị nghẹt: rốn, bẹn, đùi , bịt,...
-
Tắc ruột cơ năng
Do Liệt
Liêt ruột Pxạ : đau quặn thận, gan,...
Viêm PM: thủng DD, viêm RT vỡ, VTC, chảy máu OB,...
-
-
-
CHẨN ĐOÁN
-
CĐ pbiet
Bệnh Nội khoa
-
-
Đau quặn gan:
+Dứa sườn fai--> sau lưng , vai phải
Bệnh Ngoại khoa
-
-
Vỡ phông ĐMC:
+kèm: Tụt HA, thổi TT