Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LES ACTIVITÉS (SỞ THÍCH - LOISIRS (chơi thể thao : faire du sport, đọc…
LES ACTIVITÉS
SỞ THÍCH - LOISIRS
chơi thể thao : faire du sport
đọc sách : lire
nghe nhạc : écouter de la musique
đi câu cá : aller à la pêche
đi du lịch : voyager
làm vườn : jardiner
cưỡi ngựa : faire de l'équitation
chụp ảnh : faire des photos
học ngoại ngữ : apprendre des langues étrangères
đi mua sắm : faire du shopping
đọc báo : lire un journal
xem ti vi : regarder la télé
học bài : réviser des leçons
VIỆC NHÀ - TÂCHES DE MÉNAGE
quét nhà : balayer
rửa bát : faire la vaisselle
giặt áo quần : faire la lessive
nấu ăn : cuisiner
đổ rác : sortir la poubelle
hút bụi : passer l'aspirateur
dọn dẹp phòng : ranger sa chambre
sắp xếp đồ đạc : ranger ses affaires
CÔNG VIỆC - VIE PROFESSIONNELLE
có cuộc hẹn với ... : avoir un RDV avec ...
đi làm : aller au travail
đi học : aller à l'école
được nghỉ : prendre congé
có cuộc họp (với + ai đó) : avoir une réunion (avec qq'un)
làm bài tập nhóm : travailler en groupe
HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY
ACTIVITÉS QUOTIDIENNES
DORMIR
thức dậy / ngủ dậy : se réveiller
đi ngủ : se coucher
MANGER
ăn sáng : prendre le petit déjeuner
ăn trưa : déjeuner
ăn tối : dîner
uống : boire
FAIRE SA TOILETTE
LÀM VỆ SINH CÁ NHÂN
đi tắm : prendre une douche
gội đầu : laver les cheveux
sấy tóc : sécher les cheveux
thay áo quần : s'habiller / se changer
trang điểm : se maquiller
đánh răng : se brosser les dents
chải tóc : se peigner
Tôi chải tóc. (v.pro)
Tôi chải tóc
cho
mẹ tôi.
cắt móng tay : se couper les ongles
cạo râu : se raser
rửa tay : se laver les mains
FOCUS LANGUE
TỪ VỰNG (vocabulaire)
luôn luôn : toujours
thường : souvent
thỉnh thoảng : parfois
một vài lần : quelque fois
hiếm khi : rarement
không bao giờ : jamais
Ex: Tôi
luôn luôn
thức dậy vào lúc 6h30.
QUELQUES ADJECTIFS
quá nhiều việc : surchargé
nhẹ nhàng : doux
vất vả : dur
khó khăn : difficile
Mọi việc đều ổn. Tout va bien.
căng thắng : stressant/ stressé,e
bình thường : normal
NGỮ PHÁP (grammaire)
Sujet + verbe + temps et ou espace
Ex: Tôi
đi làm
vào lúc 8h sáng.
PRÉPOSITIONS DU TEMPS
PRÉSENT
hôm nay : aujourd'hui
bây giờ : maintenant
tháng này : cette mois-ci
năm này : cette année-ci
tuần này : cette semaine-ci
PASSÉ
hôm qua : hier
tối hôm qua : hier soir
tháng trước : la mois passée
năm trước : l'année passée
lúc trước / hồi trước : auparavant
tuần trước : la semaine passée