Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỪ LOẠI (L4) (DANH TỪ (L4) (Phân loại (Danh từ chung (Tên chung của một…
TỪ LOẠI (L4)
DANH TỪ (L4)
Ng, SV, Hiện tượng, Khái niệm,đv
-
TÍNH TỪ (L4)
Chỉ tính tình, phẩm chất, màu sắc, hình dáng, kích thước, đặc điểm
Cách thể hiện mức độ
-
-
So sánh: bằng, hơn, kém, tuyệt đối
trắng, trăng trắng, trắng tinh
ĐẠI TỪ
-
Thay thế cho DT, ĐT, TT khỏi lặp lại
-
ĐẠI TỪ XƯNG HÔ
-
danh từ chỉ ng, thể hiện thứ bậc
-
QUAN HỆ TỪ
-
một cặp quan hệ từ
NN-KQ: Vì nên, do nên, nhờ mà
-
Tương phản: Tuy nhưng, mặc dù nhưng
Tăng tiến: Không những mà còn, không chỉ mà còn
ĐỘNG TỪ (L4)
Từ chỉ hoạt động, trạng thái, khả năng của ng, sv, hiện tượng