Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
USECASE (các bước xây dựng (Xác định actor, xác định uc, vẽ uc diagam, mô…
USECASE
-
-
ĐỊnh nghĩa use case
một use case biểu diễn mọt chuổi các hành động đợc thực hiện bới hệ thống và cho ra một kết quả mà một actor nào đó có thể quan sát được
pp tìm
-
Đối với mỗi actor, cần tìm tất cả các ý định nghề nghiệp khác nhâu mà actor sẽ sử dung hệ thống để thực hiện các ý định đó
mối quan hệ
Mở rộng (extend)
Một quan hệ từ một uc mở rộng đến một uc được mở rộng chỉ ra làm thế nào và khi nào thì hành vi được định ngĩa trông uc mở rộng đucợ xen trong hành vi đợc định nghĩa trong ú được mở rộng
-
định nghĩa actors
là một nười sử dung hoăc một hê thống khác tương tác với hệt thống đang xét.Các actor luôn là các thực thể bên ngoài hệ thống
-
Khái niệm
là phương tiện chỉ ra các trường hợp sử dung cần thiết của một hệ thống, có các khái niệm chính kết hợp bao gồm actors, use case, subject, sơ đồ use case được dung để mô tae các mối quan hệ giữa các actor, use case và system
Sơ đồ trạng thái
thể hiện:
-
-
-
-
-
giúp các phân tích viên, thiết kế viên và người phát triển hiểu hành vi đối tượng trong hệ thống
-
Trạng thái
-
khi đối tượng ở một trạng thái nào đó, nó sẽ thực hiện một số hoạt động
-
Hoạt động
-
khi đối tượng ở một trạng thái nào đó, nó sẽ thực hieenh mọt số hoạt động
-
-
-
-
-
Class diagam
quan hệ giữa các lớp
-
-
-
quan hệ phụ thuộc: biểu diễn cho tình huoongss trong đó: một sự thay đổi của thanh phần đích có thể đòi hỏi sự thay đổi của thành phần nguồn
-
định nghĩa đối tượng
là một thể hiện của lớp. các đối tượng được mô tả theo cấu trúc của lớp.mỗi đối tượng sẽ chiếm vùng nhớ như nhau theo đúng kích thước qui định bởi cấu trúc định sẵn đó.
-
-
-
Sơ đồ hoạt động
Trạng thái hoạt động
là tách đợc, có thể bị ngắt và cần khoảng thời gian đáng kker để thực hiện
-
được xem như tổ hợp các luồng điều khiển của nó đuược lập từ các trạng thái hoạt động khác và từ các trạng thái hành động
-
-
điểm khác: có các hành động vào, hành động ra hay đặc tả submachine
Giời thiệu
-
chỉ ra bước hoạt động, các điểm quyết định và cá nhánh
-
-
-
Sự chuyển tiếp
khi hành động hay hoạt động hoàn thành thì luồng điều khiển chuyền ngay sang trạng thái hành động hay hoạt động khác
-
-
Trạng thái hành động
là không chia nhỏ đuược, không ngắt đuược và cần 1 khoảng thời gian ngắn đẻ thực hiện
-
-
-
-