Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CSNB VIÊM XƯƠNG gxhở (7 VĐỀ (dau1 1. Đau liên quan đến tình trạng viêm…
CSNB VIÊM XƯƠNG
ĐN
Viêm xương chấn thương
là các
nhiễm trùng xương
do các vi trùng thường
KO đặc hiệu từ ngoài vào ....
sau gãy xương HỞ
sau mổ kết hợp xương
(trong gãy kín/gãy hở)
SINH BỆNH
HỌC
VX
: nhiễm trùng xương=> xương yếu đi
có nguy cơ GX tự động hay
chỉ cần 1 chấn thương nhẹ
NNhân:
do vi khuẩn, siêu vi, vi trùng lao, nấm...
hay nhiễm bẩn bởi vật lạ: đinh, nẹp, ốc, khớp giả
Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes
là vk thường gặp
mầm bệnh:
qua xương gãy hở
từ vùng NTrùng khác trên cơ thể
nhiễm trùng máu
sau mổ xương
2 loại Cấp tính/ mãn tính
khác nhau về NNhân, tiến trình, triệu chứng
mầm bệnh phân giải Protein giải phóng men
=>Mô xương và MMáu bị tàn phá
=>giảm bớt dòng máu chảy
=> nhiễm trùng lan rộng
xuyên qua xương và dưới màng xương
=> tích tụ những mảnh xương hoại tử
=> mảnh xương mục, bồn chứa cho VK PTriển
xương và màng xương bị nguy h
ại
=> kích thích HĐộng tạo xương và mô xương mới
=> Bao xương hình thành quanh mô xuong chết
(đầy mô oại tử, ko có mạch máu, XQuanh nghèo nàn)
=> giảm MMáu tơi nuôi, bạch cầu, KSinh thâm nhập khó khăn
=> hiệu quả chống nhiễm trùng kém
GP BỆNH LÝ
GĐ cấp tính
Tổn thương mô mềm:
Mô mềm dập nát trong GX hở
máu tụ KO được DLưu tốt sau mổ Kết hợp xương
tổn thương xương:
Những mảnh xương rời nhỏ tiếu máu nuôi
=> hoại tử... là ổ nhiễm trùng
GĐ mạn tính
tổn thương mô mềm:
lỗ dò ra da, đường dò thông vào xương
đường dò nhiều ngóc ngách nhiều mủ
lỗ dò được bao bọc như kén
=> viêm xương KO lành
tổn thương xương:
giữa 2 khối cal xương lớn
có hốc ko đều của viêm xương chứa đầy mủ
ống tủy có nhiều MMáu tạo xương mới
và bít dần ống tủy
các đầu xương xơ chai
dễ tạo thành xương chết, nhiễm trùng,
kích thích tạo xương mới bao bọc xương chết
cũng như kềm giữ
mô mềm hoại tử và mủ tạo đường dò
PHÂN LOẠI
VX CẤP TÍNH
NhTrùng ổ xuong trong 3 - 4 tuần đầu
thường trẻ em> ngLớn, nam=4 nữ
thường do Stapylococcus
Lâm sàng:
tùy thuộc Mđộ kéo dài
của nhiễm trùng hay đường nhiễm bẩn...
NĐộ cao đột ngột, M nhanh, đau dữ dội,
VĐộng hạn chế...
ban đỏ, nóng, phù nề xquanh vùng xương viêm
xem thêm đề cương trang 122
biến chứng:
nhiễm trùng huyết,
viêm màng não, thuyên tắc mạch,
KO Dtrị triệt để => mạn tính
VX MẠN TÍNH
T
iến trình viêm diễn tiến từ từ
của nhiều hốc xương với
những mảng xương chết
và bao xuơng xuyên qua xương
Lâm sàng:
đau vùng viêm xương, đau nhiều về đêm,
vùng xquanh viêm sưng đỏ, song, ấm và đau
biến dạng xương
, xẩm màu da, teo cơ vùng xung uanh xương viêm, tạo đường dò ra da
xem đề cương trang 122-123
biến chứng:
co cứng cơ,
nhiễm trùng xương khớp
giảm sự phát triển xương, gãy xương vụn, gãy xương bệnh lý
NHẬN ĐỊNH
CHỦ QUAN
ThTin về SK
Tiền sử: Chấn thương xương, gãy xương hở,
vết thương nhiễm trùng
thuốc: lạm dụng thuốc, thuốc giảm đau
phẫu thuật hay những điều trị khác
Toàn thân:
TTrạng SK:
suy kiệt, nhiễm trùng
chuyển hóa-DDưỡng:
sốt, lạnh run
mất cân, chán ăn, mệt mỏi
nhận thức:
đau tăng
khi cử động vùng viêm xương
Bly # kèm theo:
AIDS,
tiểu đường, lao, ung thư
KHÁCH QUAN
TTrạng:
bức rức, sốt âm ỉ/ sốt cao,
DH nhiễm trùng, môi khô, lưỡi dơ,
mệt mỏi, da niêm xanh nhạt
Da:
toát mồ hôi, nổi mẫn da, vùng da xquanh viêm đỏ, phù nề, đau nếu VX cấp tính,
VX mãn tính da xẩm màu
Cơ xương khớp:
đa, phù, ấm co cơ,
VX mãn tính có teo cơ
giới hạn cử động, DLưu VThương
NĐịnh mô xương
: mô xương đen,
vỡ vụn, đường dò...
DH #:
cấy máu (+), BCầu Tăng, VS tăng
Toàn thân:
NĐộ cao, M nhanh, Suy kiệt
7
VĐỀ
1. Đau liên quan đến
tình trạng viêm
MĐộ đau? vị trí? pp giảm đau?
:no_entry:T
RÁNH HĐộng làm tăng tuần hoàn
nâng đỡ chi đau
khi cử động
ngừa GX bệnh lý
duy trì
tư thế thẳng đứng
:no_entry:Ngừa tư thế bất thường
hay căng cơ => đau tăng
Hạn chế di chuyển
, dùng DC hỗ trợ...
:no_entry:Ngừa GX bệnh lý
đau tăng => căng thẳng lên xương
:no_entry:TRÁNH đụng thành giường = > đau
Thực hiện thuốc giảm đau
2. NB KO thoải mái
do TTrạng
nhiễm trùng
TD NĐộ 4h/lần, TD đáp ứng của ĐTrị
nằm phòng lạnh, quần áo nhẹ mỏng,
thuốc hạ sốt, lau mát
uống nhiều nước
Qsát da, lau khô sạch mồ hôi
ThHiện thuốc KSinh thao KSinh đồ
3. NgCơ nhiễm
trùng lây lan
LQ dến
VThương, DLưu
TD các VThương hở, VThuong DLưu
cách ly tránh lây nhiễm chéo
giữa các VThương, từ NB => Nglành
4. Phù nề ẢH đến qtrinh
viêm và sự bất động
đo chu vi 4 chi mỗi ngày
nâng cao chi => máu mau hồi lưu
TD Mạch khi nâng cao chi,
vì M giảm do giảm
lượng máu tại chi=> tăng phù nề
gồng cơ chi bệnh=> máu lưu thông tốt
5. Suy giảm
VĐộng cơ thể
do đau và phù nề
Trợ giúp NB tập VĐộng chi lành và chi bệnh => tăng sức cơ
tập VLTL => KO bị biến chứng khác
6. NB Cbị
mổ cắt lọc
công tác tư tưởng
KSinh dự phòng
XN CLS, các thủ thuật chẩn đoán
rửa sạch vết thương,
CS da trước khi chuyễn PMổ
7. CSNB Sau mổ
Viêm xương
CS VThương khi thấm dích
CS DLưu: TBăng, câu nối vô trùng,
an toàn, rút khi hết tác dụng
TD NĐộ, các DH chèn ép chi sau mổ
giúp NB VĐộng đi lại
kê cao chi, giảm phù nề
GDSK
DDưỡng:
CC đầy đủ Protid, Vit A,C,D,E, Calci
do viêm nhiễm lâu ngày, thể trạng suy kiệt
ThHiện KSinh, HD uống thuốc đúng liều, giờ
nếu ĐAU
: nghỉ ngơi tại giường, phơi nắng
Tập VĐộng chi, tăng sức cơ
HD đi lại tránh té ngã, tránh làm việc
quá sưc trên chi bệnh => GX bệnh lý
HD tự CS VThương
VSCN, Tái khám định kỳ