Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CSBN
MỔ XƯƠNG
moxuong 1 (CS MỔ
ĐOẠN CHI (CBI
TRƯỚC MỔ (Rửa da=ddsk KO…
CSBN
MỔ XƯƠNG
CS MỔ
ĐOẠN CHI
CBI
TRƯỚC MỔ
-
-
So sánh phù nề, màu sắc, nhiệt độ da, đau
với mô của cơ thể bên đối diện
-
-
NĐỊNH SAU MỔ
-
-
-
-
biến chứng: chảy máu
nhiễm trùng VMổ, chi ma
4
VĐỀ
1. Biến dạng cơ thể
do đoạn chi
-
-
BN thgia TỰ CS: mặc quần áo,
tăng sức cơ, tự giao tiếp...
2. Suy giảm
chức năng
VĐộng
-
chi lành:
tập VĐộng tăng sức cơ
tâp VĐộng sinh hoạt:
VSCN, Tự phục vụ
-
3. Đau do
cảm giác
chi ma
do đoạn chi
-
-
-
kê cao chi an toàn,
tránh va chạm, chèn ép
4. Nguy cơ
nhiễm trùng
mỏm cụt
-
chú ý: THÁO BĂNG NHẸ NHÀNG
Thấm ướt băng trước, tránh làm đau
vì ngay đầu xương có MMáu, TKinh
Che chở VThương bằng
gạc có dầu Mù u hay ẩm
để lần sau tháo băng
ko tổn thuong hay đau thêm
TD DH nhiễm trùng, hoại tử
CS MỔ XƯƠNG
TRƯỚC MỔ
YÊU CẦU
TRƯỚC MỔ
-
-
Hồng cầu đủ,
Hct bình thường
-
CHUẨN BỊ
-
-
-
XQ Ngực, XN máu:
Hồng cầu, calci, phosphate
tháo bột CS da, đặt chi trong nẹp
-
TB VThương, :no_entry: KO dùng DD có màu
-
-
-
SAU MỔ
TD DHST, DH chảy máu qua DLưu, nơi bó bột, VMổ
BN ĐAU: thuốc giảm đau, Công tác tư tưởng
-
:no_entry:KO TBăng VMổ vô trùng
:no_entry:KO tháo băng trước 24h SMổ:
=>tránh Nguy cơ chảy máu
Băng thấm nhiều máu:
=> chỉ TBăng lớp ngoài
BĂNG ÉP nếu có DH chảy máu
CHÈN ÉP
-
-
-
MỔ VIÊM XƯƠNG
Cắt lọc mô hoại tử,
xương chết, máu tụ
-
-
Phục hồi
chức năng
-
tập thụ động chi bệnh:
KO gây đau, KO gây phù nề thêm, gồng cơ:
tập trong khi sinh hoạt: nằm ngồi, đứng đi
nằm tư thế thoải mái
đúng tư thế cơ năng
TH ĐOẠN CHI
HD cách lắp bộ phận giả, đi nạng,
Vđề chấp nhận sự thật, cảm giác CHI MA
Nếu có cắt lọc VThương:
giảm đau, CSVThương, kháng sinh
-
CHỈ - CHỐNG
CHỈ ĐỊNH
CĐ Tuyệt đối
-
GX kèm đứt dây chằn, sai khớp
-
-
CĐ tương đối
các Blý về xương:
viêm xương, ung thư xương
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
-
nơi xương gãy mô xấu
thiếu da, sẹo xấu
-
-
THUẬN /BẤT LỢI
THUẬN
-
-
VĐộng dc sớm, tránh nhiều BC do nằm lâu
BẤT
-
-
RL Qtrình lành xương:
do cắt đứt cơ, MMáu, TKinh
-
-
TAI BIẾN
4
-
ĐVới xương: do TDụng của Kloại đặt vào
trong THợp mổ kết hợp xương:
viêm xương, xương khó lành
-
Tại chỗ - toàn thân: nhiễm trùng,
viêm tĩnh mạch, thuyên tắc, choáng
CS SAU MỔ
KẾT HỢP XƯƠNG
NĐỊNH
-
-
-
Biến chứng
tắc mạch, huyết khối, mất mạch do hoại tử
viêm phổi, nhiễm trùng vết mổ
8
VĐỀ
1. Đau sau mổ
-
-
xoay trở BN thường xuyên, tư thế dễ chịu
-
-
2. BN bó bột sau mổ
-
3. NgCơ biến chứng
do bất động sau mổ
VĐộng chi lành, gồng cơ chi mổ
-
-
4. NgCơ
chảy máu
sau mổ
TD DHST, chảy máu qua băng, Dẫn lưu, Hct, da niêm
bất động tốt sau mổ, TRÁNH thay băng trước 24h
băng ép sau mổ, tháo băng nhẹ nhàng an toàn
5. NgCơ Bchứng
các CQ khác
sau mổ xương
-
TD cơn đau ngực khó thở, Nhịp thở, nhiệt độ
CS BP Sinh dục, phòng nhiễm trùng tiểu
Tránh tình trạng tắc mạch chi sau mổ, TD DH chèn ép
kê cao chi - kê toàn bộ chiều dài chi
TD vết mổ, thực hiện Kháng sinh
-
-
8. Lo sợ đi lại sau mổ
tập đi lại khi có ý kiến chuyên môn,
HD cách đi nạng, đong đưa chân trên giường
-
đi lại trong nạng, đau thì ngưng tập
-
GIÁO DỤC BN
-
-
-
-
-
-
-