Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Topic 7 (Database: là 1 trương trình tổng hợp dữ liệu điện tử. (Quản lý…
Topic 7
-
Big Data
The 3V's
Volumes: nó có quá nhiều dữ liệu vs capability of typical database management system để lưu giữ và phân tích.
-
Velocity (vận tốc): nói về vận tốc data chuyển tải từ nguồn thông tin đến business process, machines, networks and human interaction. Luồng dữ liệu lớn và liệc tục. Dữ liệu này có thể giúp các nhà nghiên cứu và doanh nghiệp đưa ra quyết định có giá trị mang lại lợi thế cạnh tranh chiến lược và ROI nếu bạn có thể xử lý vận tốc
Important of big data
Giúp manager đưa ra valuable decision để có strategic competitive advantages and Return on investment.
Đưa ra cái nhìn về customer behaviour, financial market.
Tuy nhiên để có đk giá trị kinh doanh từ những dữ liệu này, các tổ chức cần các công nghệ và công cụ ms có khả năng quản lý và phân tích dữ liệu phi truyền thống cùng vs dữ liệu doạnh nghiệp truyền thống của họ. Họ cũng cần biến về những hạn chế của dữ liệu lớn. Nắm bắt, lưu giữ và phân tích dữ liệu lớn có thể tốn kém và thông tin từ dữ liệu lớn có thể ko nhất thiết giúp người đưa ra quyết định.
- Big data là 1 dataset mà cái volume của nó rất là lớn mà nó vượt ngoài khả năng của DBMS để capture, store và analyse. Nó được mở ra bởi sự bùng nổ của data từ web như web traffic, email, twitter và Facebook, và từ các phươn tiện thông tin hoặc networked devices.
- Những dữ liệu này có thể unstructured hoặc semistructured do đó chúng ko phù hợp vs cơ sở dữ liệu quan hệ tổ chức dữ liệu thành các hàng và cột. (rows and columns)
-
-
Data warehouse
- Là 1 set của data được thống nhất từ 1 số database của cty.
- Chứa thông tin hồi xưa và bh.
- Có thể đến từ những hệ thống khác nhau và theo format khác nhau.
- Data có thể đk sử dụng trong toàn bộ cty để phân tích và đưa ra quyết định.
- Thông thường nó được lưu giữ bởi thiết bị xịn để ko làm ảnh hưởng đến công việc.
- Data warehouse được dùng để
Function:
- Staging: lưu dữ liệu raw.
- Intergration: Tổng hợp thông tin từ nguồn.
- Access: Present data cho người truy cập.
-