Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CSNB CHẤN THUƠNG
CỘT SỐNG
COTSONG (15 VĐỀ (KEOTACO1
4. KÉO TẠ DO CHẤN…
CSNB CHẤN THUƠNG
CỘT SỐNG
TRIỆU CHỨNG
LÂM SÀNG
-
CT CS LƯNG
-
-
-
-
-
BIẾN CHỨNG TK
-
RL cảm giác nông: đau, nóng lạnh
và cảm giác sâu: dị cảm
RL Cơ vòng BQuang, và Hậu môn:
bí tiểu, táo bón
RL phản xạ:
mất hay giảm phản xạ gân xương:
nếu NB bị liệt mềm từ đầu,
TĂNG trong chèn ép tủy
-
RL dinh dưỡng:
loét da, teo cơ, thay đổi da móng
-
-
NHẬN ĐỊNH
CHỦ QUAN
-
TÂM LÝ
giạn dữ, trầm cảm
từ chối, lo sợ
TÌNH TRẠNG NB
VĐộng
-
cử động, cảm giác kém
dưới chỗ tổn thương
-
8 dữ kiện
KHÁCH QUAN
DA
tím tái, lạnh, KO đổ mồ hôi dưới tổn thương
HÔ HẤP
CT ở C1-C3:
Ngưng thở, mất khả năng ho sặc
CT ở C4:
Ho giảm, thở cơ hoành, thở tăng thông khí
CT ở C5-C6:
giảm hô hấp, tím tái
TIM MẠCH
CT trên T5:
Mạch chậm, HA giảm, hạ HA tư thế, Mạch giảm
TIÊU HÓA
giảm hay mất nhu động ruột, bụng chướng (CT vùng T5)
Bón, đi cầu ko tự chủ
TIẾT NIỆU
bàng quang căng (CT T1,T2)
Mất trương lực bàng quang nếu GĐ cấp
SINH DỤC
dương vật cương, mất khả năng tình dục
THẦN KINH
hoàn toàn
liệt mềm, mất cảm giác vùng dưới tổn thương
liệt chân tay (CT trên C7)
-
TĂNG phản xạ gân cơ sâu, Babinski (+) 2 bên
-
-
-
15 VĐỀ
-

2. KHI CẤP CỨU NB
-
-
-
CỘT đầu, ngực, vài, mào chậu, đùi, cẳng chân vào ván/Băng ca
-

3. BẤT ĐỘNG XƯƠNG GÃY
-
-

4. KÉO TẠ DO CHẤN THƯƠNG
CỘT SỐNG CỔ
-
bất lợi của kẹp sọ là PHẢI THAY ĐỔI VỊ TRÍ
giữ cổ căng - kêu người giúp đỡ
dùng bao cát để cố định cổ (trong TG đặt lại)
-
bệnh càng nhẹ - tạ kéo càng nặng
sau 2-7 ngày kéo nag - giảm và
duy trì 1-2,5kg (NLớn)
-
-
Chăm sóc da vì: giảm cảm giác, tuần hoàn kém,
bất động, tăng tiết mồ hôi
Nhiễm trùng chân dinh do kéo tạ:
CS 2 Lần/ngày = NaCl 0,9%,
bao chân đinh =dầu Kháng sinh

5. MẤT CHỨC NĂNG
HÔ HẤP
48H đầu
sau chấn thương
phù nề tăng quá mức
giảm khả năng hô hấp, suy hô hấp
KO DÙNG MORPHINE giảm đau
khó thở dữ dội, khí máu ĐM giảm:
đặt NKQ, or MKQ và thở máy
-
luôn Ktra Vđề hô hấp:
PaO2>60mmHg, PaCO2<45mmHg
TDõi NĐộ O2 qua Monitor, cung cap O2 đủ
VLTL lồng ngực, giúp ho để tống đàm...
hút đàm, đo dung tích phổi

6. TUẦN HOÀN
KHÔNG ỔN ĐỊNH
DO
mất sự đáp ứng dây X, nhịp tim chậm <60l/ph
bất kỳ hút đàm, xoay trở -> NGỪNG TIM
-
-
TD DHST:
nếu M chậm - dùng Atropin theo y lệnh
HA giảm: dùng thuốc vận mạch
như DOPAMINE và dịch thay thế
dùng vớ thun giãn: giúp máu hồi lưu tốt - tránh thuyên tắt mạch - thay vớ mỗi 8h
dùng túi khí giúp tăng tuần hoàn máu khi chêm lót
TD Hct, Hb - đánh gái tình trạng mất máu
phòng ngừa choáng giảm thể tích

7. DỊCH VÀ DUY TRÌ
DINH DƯỠNG
-
TĂ nhiều chất xơ: giúp đi tiêu
Nb chán ăn do tâm lý, TĂ ko hợp khẩu vị
cân mỗi ngày - ghi ho sơ

8. BÀNG QUANG
VÀ RUỘT
-
NB mất cảm giác nên BQ ứ đọng nước tiểu
nguy cơ viêm thận, suy thận
BQ căng quá có thể vỡ
thường đặt sonde tiểu sau chấn thương
CS hệ thống vô trùng hoàn toàn
duy trì lượng dịch 1800 - 2000ml/ngày
giúp thuận tiện tập BQ, tránh tạo sỏi,
tránh nhiễm trùng, TD lượng nước tiểu
Kiểm soát nhiễm trùng: cấy nước tiểu, XN pH nước tiểu, TD SLMSTC

9. BÓN TRÊN
NB CTCS
-
DÙNG thuốc nhét hậu môn, thuốc nhuận trường
HẠN CHẾ thụt tháo
vì ah đến phục hồi liệt cơ vòng hậu môn

10. KSOÁT NHIỆT ĐỘ
-
-

11. LOÉT, CHẢY MÁU
DD DO STRESS
VÌ:
-
stress tâm lý, dùng corticoid liều cao
trong điều trị phù tủy
=> NGUY CƠ XHTH,
đỉnh cao 6-14ngay2 sau chấn thương
TD: Máu trong phân, dạ dày, Hct...
-
-

12. MẤT CẢM GIÁC
DO CHẤN THƯƠNG
giao tiếp, nhạc, mùi thơm, vị ưa thích,
đọc sách, xem phim

13. PHẢN XẠ MẤT DO
SAU CHẤN THƯƠNG
DO mất Ksoát của chức năng TK cao
=> có các pxa KO thích hợp, quá mức
co thắt, cương cứng khi kích thích
bối rối, mất thoải mái
CC thông tin rõ ràng về huấn luyện các phản xạ
ruột, BQuang, tình dục
tắm ấm, tắm nước xoáy diều trị
thuốc trị co thắt, thuốc giãn cơ
14. MẤT PHẢN XẠ
TỰ ĐỘNG
Mất PX
tự động
-
BQ căng, bị kích thích,
trực tràng, da bị kích thích
-
Biểu hiện:
HA tối đa giảm, nhìn mờ, đau đầu
toát mồ hôi trên mức của tổn thương, thở nhanh,
da lông dựng đúng, mũi sung huyết, nôn ói
can thiệp:

NÂNG ĐẦU NB lên 45 độ
-

15. GDSK
-
-
BQ TK:
liệt vĩnh viễn:
-
thuốc DDưỡng hạn chế Calci (1g/ngày),
nước (1,8-2l/ngày) Ngăn tạo sỏi
-
đại tiện
(dễ bón)
ăn TĂ nhiều xơ, uống nhiều nước
-
-
-