Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CSNB GÃY XƯƠNG GAYxuong (9 - TÁC ĐỘNG CỦA GX (2. CHẢY MÁU MẤT MÁU…
CSNB GÃY XƯƠNG
GP-Chức năng
của Hệ xương
Người
296 xương
X.Trục
X. Phụ
chức năng
nâng đỡ
bảo vệ
vận động
tạo máu
trao đổi chất
Tăng trưởng
hệ xương
sự cốt hóa:
mô Lkết thường -> mô Lkết rắn đặc
ngấm đầy muối calci và mô xương
cốt hóa trực tiếp (màng)
cốt hóa sụn
sự tăng trưởng
tăng trưởng theo chiều dài
:
nhờ sụn đầu xương nối giữa đầu và thân xương
khoảng
25 tuổi
thì
NGỪNG tăng trưởng
tăng trưởng theo chiều dày:
do sự phát triển của cốt mạc
sự tái tạo xương
khi X gãy:
giữa mơi gãy hình thành tổ chức liên kết
tổ chức này ngấm calci - biến thành xương
làm lành xương
ĐN: Gãy xương
Là sự phá hủy đột ngột
các
cấu trúc bên trong
của xương
do NgNhân
cơ học
dẫn đến
gián đoạn truyền lực
qua xương
Nguyên nhân
GX chấn thương
lực bên ngoài tác động lên
xương lành mạnh
lực gây chấn thương
GX trực tiếp
GX gián tiếp
GX bệnh lý
Xương có bệnh trước:
u xương, loãng xương, viêm xương
chỉ cần 1 chấn thương nhẹ - > GX
GX do mỏi
Xương lành mạnh
nhưng KO bị gãy do chấn thương
do chấn thương nhẹ,
nhắc đi nhắc lại lau dần
Phân loại
GX Kín
GXK độ 0:
ko tổn thương mô mềm
GX gián tiếp ko di lệch
or di lệch ít
GXK độ 1:
có xây xác da nông
GX đơn giản
hay MĐộ Tbình
GXK độ 2:
xây xác da sâu và cơ
khu trú do chấn thương
có chèn ép khoang
Chấn thương trực tiếp
MĐộ TB or nặng
GXK độ 3:
chạm thương da rộng
giập nát cơ,
có chèn ép khoang
thực sự hay đứt mm chính
chấn thuog trực tiếp
MĐộ TB hay nặng
GX Hở
GXH độ 1:
da bị thủng,
do đoạn xuong chọc thùng từ trong ra,
gãy đơn giản, ít bị nhiễm trùng
GXH độ 2:
rách da, chạm thương da khu trú
do chấn thương trực tiếp gây ra
Nguy cơ Nhiễm trùng Mđộ TB
GXH độ 3:
rách da, tổn thương phần mềm rộng lớn
kèm tổn thương TKinh, MMáu
có kèm tổn thương ĐM chính - nguy cơ nhiễm trùng lớn
GX Độ 4:
Đứt lìa chi
or gần lìa chi
ảnh hưởng
TRẺ EM
Bộ xương đang tăng trưởng
màng xương dày
gãy cành tươi
gãy xương cong tạo hình
NGƯỜI GIÀ
Có loãng xương
có 1 số xương xốp yếu
dễ gãy lún đốt sống
gãy cổ xương đùi
NỮ GIỚI
Sau tuổi mãn kinh
gãy xương do
loãng xương
xuất hiện sớm hơn
9 - TÁC ĐỘNG
CỦA GX
1. CHOÁNG CHẤN THƯƠNG
2 yếu tố
gây choáng
CHẢY MẤT MÁU
ĐAU
Tiên lượng dựa vào
mức độ trầm trọng của X gãy
gãy X lớn
gãy Nhiều xương
tổn thương nhiều mô mềm
đa chấn thương
DH trước choáng
M nhanh
Chỉ số choáng :
M/HA tâm thu >1
CRT >2S
2. CHẢY MÁU
dẫn đến
choáng do mất máu
:
Gãy X đùi. X chậu
gây ra máu tụ:
chèn ép khoang
GX có đứt m.máu kèm dập tủy: nguy cơ
Tắc M.máu do mở
3. ĐAU
làm NB CHOÁNG
GIẢM ĐAU:
:star:bất động X gãy
:no_entry: KHÔNG xử trí thô bạo X gãy
Công tác tư tưởng
4. TẮC MMAU
do mỡ
GX có dập nát tủy có
nguy cơ cao
mỡ trong Tủy xương tràn vào MMáu
là NgNhân gây tử vong
5. CHÈN ÉP KHOANG
CẤP TÍNH
Máu tụ vùng xương gãy lớn
gây cản trở máu: HC chèn ép khoang
6. RỐI LOẠN
DNH DƯỠNG
Chảy máu - gây ra khối máu tụ trung bình
góp phần gây HC rối loạn dinh dưỡng
7. CO RÚT CƠ
TẠI VÙNG GÃY
Cơ quanh vùng xuog gãy tổn thương phù nề
cản trở máu lưu thông - thiếu máu cơ - co rút cơ
xương gãy có di lệch - xương ngắn đi
cơ chùng lại - cơ tự ngắn đi
bất kỳ kích thích (đau, xương chưa bất động)
cũng làm cơ co lại
8. CHÈN ÉP
TK NGOẠI BIÊN
Tổn thuong trực tiếp TK - BỊ RÁCH / ĐỨT
Nếu do chèn ép cục bộ
CŨNG gây RL về TK
9. NHIỄM TRÙNG
Bất kỳ GX nào có
tổn thương da, gãy xương hở
NGUY CƠ nhiễm trùng rất cao
ĐIỀU TRỊ
MỤC ĐÍCH
Làm liền X gãy theo đúng hình dạng ban đầu,
phục hồi TỐT chức năng VẬN ĐỘNG
NGUYÊN TẮC
nắn các di lệch
bất động tốt và liên tục dủ TG
tập VĐ chủ động sớm
PHƯƠNG PHÁP
Điều trị bảo tồn kinh điển: BÓ BỘT
Bảo tồn cải tiến: bất động tương đối
(đặt nép, mang đai vai...)
cố định ngoài
phẫu thuật:
mổ kết hợp xương, đóng đinh nội tủy,
bắt nẹp, cắt lọc trong gãy xương hở
CẤP CỨU
ĐIỀU CẦN LÀM
YC đám đông tách ra
xem xét nạn nhân
theo thứ tự cấp cứu
nghẹt thở
chảy máy MMáu lớn
gãy xương
vết thương
CHỐNG CHOÁNG
Nhận định đường thở, kiểu thở,
tuần hoàn, DH chảy máu
điều trị bất kỳ tổn thương nào
liên quan tính mạng
BĂNG ÉP nơi chảy máu
Trấn an, cho nạn nhân uôg nước ấm
ủ ấm, nghỉ ngơi
:no_entry: KO di chuyển khi:
CHƯA GIẢM ĐAU
BẤT ĐỘNG CHI GÃY
BẤT ĐỘNG
X GÃY
:star:
LÀM
Kiểm tra
Mạch TRƯỚC VÀ SAU
khi nẹp
Bất động chi gãy
trên và dưới 2 khớp
dội rửa sạch
xương hở bằng nước vô khuẩn
nâng
đỡ chi cao
lên
đặt túi nước đá
nơi vùng tổn thương
:no_entry:
KO
cố gắng
kéo thẳng
chi gãy
hay nơi trật khớp
Sờ nắn
vào nơi xương nhô ra
NHẬN ĐỊNH
NƠI GÃY và
MÔ XUNG QUANH
Màu da thay đổi, phù nhiều hay ít,
bầm, chảy máu, tụ máu
biến dạng chi
tiếng lạo xạo của X gãy
ĐAU
, đánh gái mức độ đau
DH CHÈN ÉP KHOANG:
đau, tê, liệt, mất mạch, tím
giới hạn cử động, mất cử động
TOÀN THÂN
Tím tái, lơ mơ, khó thở,
choáng, thay đổi HA, đổ mồ hôi, sợ và lo âu,
bệnh lý kèm theo, chấn thương kèm theo
8 CHẨN ĐOÁN ĐD
VÀ CAN THIỆP
1. Suy giảm chức năng vận động
liên quan đến X Gãy
và chấn thương mô mềm
NĐịnh xquanh vùng X gãy, mô mềm:
DH bầm, sưng, Vthương rách da,
mô dập nát, tình trạng VThương
:star:
cố định
vững
khớp Trên và Dướ
i
:no_entry:KO nắn sửa X khi
CHƯA GIẢM ĐAU HAY GÂY TÊ
Đắp đá lạnh
- giảm phù nề - làm NGƯNG chảy máu
:star:
nâng đỡ chi cao
- máu TM hồi lưu - giảm sưng
đặt gối dọc theo chiều dài chi
Nghỉ ngơi, giảm căng thẳng - phục hồi sau chấn thương
KIỂM TRA
DH chèn ép TK, MMáu:
1H/lần, nhất là những GX lớn
NĐịnh
DH tổn thương mô mềm
:
chảy máu, phù nề,
tinh trạng vùng da chung quanh Vthương
giúp
duy trì tư thế chức năng
tối đa - ko gây đau
chêm lót những vùng cố định
trợ giúp
thay đổi tư thế mỗi 2h
NĐịnh toàn bộ
về bó bột, kéo tạ, băng VThương
mổi
1-2h đầu, sau đó mỗi 4h
ghi chú MĐộ VĐộng, đo chi
HD NB tập liên tục VĐộng cơ:
cố gắng với cơ viêm
các cơ Tứ đầu đùi, cơ tam đầu, mông
tập mỗi 4h
2. Đau liên quan đến
chèn ép đầu TK
NĐịnh: mức độ, tính chất, Thgian của Đau
chèn ép cấp tính: BHiện= RL cảm giác và Vđộng...
giúp NB tư thế giảm đau mà ko ah đến tổn thương, thay đổi tư thế 2h/lần - cơ ko bị mệt
thực hiện thuốc giảm đau
3. Đau do
chèn ép khoang (CEK)
áp lực trong khoang BT = 0-5mmHg
gồng cơ chủ động = 50mmHg
hết gồng cơ = BT sau 5 phút
CHÈN ÉP KHOANG
= Tăng áp lực
trong 1 hay nhiều khoang
giảm lưu thông máu - thiếu máu cục bộ
chén ép kéo dài =
tổn thương cơ và RL TK
DH CEK:
ĐAU dữ dội
ngày càng tăng, kéo dài
đau khi sờ lên mặt da,
cứng và căng bóng
ĐAU
là DH sớm nhất cảu CEK
TDOI phát hiện
sớm CEK
<6H:
giới hẹn
ĐT bảo tồn
6-15h: Phẫu thuật
có thể giữ được chi
>15h đoạn chi
để
cứu sống nạn nhân
4. Biến dạng
cơ thể
or mất tạm thời
chức năng
giúp NB tự VSCN, tự CS ở Mđộ cho phép
giúp NB tự nâng ng lên,: thay tả, xoay trở, VSinh
tự lâp cơ KO tổn thương
HD hỗ trợ tập CƠ tổn thương
giúp ăn uống tốt - tránh sụt cân
duy trì SKhỏe, tránh ah hình dạng cơ thể
KK ngnha duy trì Qhệ tốt, tôn trọng NB
5. giảm tưới máu mô*
do chấn thương
NĐịnh: MĐộ tổn thương, dấu chảy máu, mô hạt
Kiểm tra: NĐộ, MSắc, Mạch ngoại biên,
phù, đau, chức năng VĐộng,
đổ đầy mao mạch ngoại biên
so sánh vùng tổn thương với xung quanh
6. Tổn thương da
do bất động, bó bột, kéo tạ
NĐịnh bề mặt da với các
DH chèn ép:
đỏ, đau, tình trạng VThương
xoay trở mỗi 2h
, massa lưng, mông,
cho NB
phơi nắng
TD
DH tắt mạch
do bất động, tập VĐộng
cho NB ăn đầy
đủ chất, uống nhiều nước
7. Nguy cơ nhiễm trùng do VThương
doGX hở, do xuyên đinh, do dẫn lưu
do MTrường BV
NĐ DH nhiễm trùng:
sưng nóng đỏ đau
áp dụng KT VK khi CS VThương
che chở vug xương lộ ra,
cắt lọc mô hoại tử
CS dẫn lưu
thực hiện kháng sinh đồ
8. CS GX
Trẻ em
TE Lành xương nhanh hơn NLớn
cơ chế tự điều chỉnh biến dạng
nên thường ĐTrị bảo tồn
kéo tạ qua da: trọng lượng KO QUÁ 3Kg
TD liền xương mỗi ngày: đo chi, XQuag
CS Trẻ
bó bột:
phát hiện sớm chèn ép
RL tuần hoàn
giúp trẻ thoải mái, dễ chịu
VLTL:
:no_entry:KO xoa bóp dù chỉ nhẹ nhàng
nhất là xùng khớp
gây cứng khớp vĩnh viến
đơ khớp sau bó bột:
chỉ là tạm thời - KO cần can thiệp
GDSK
:no_entry:KO mag nặng trên chi tổn thương
giúp NB lấy lại sức cơ
bằng DDưỡng và luyện tập
giúp NB đánh giá cơn đau - cách giảm đau
giúp NB xoay trở, VĐộng ngừa loét, phơi nắng, CS da, HD cách đi nạng, VSCN,
tái khám