Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
みんなの日本語N5 (24課 (Cách dùng ~Vてもらいます và ~Vてくれます (~Vてくれます chỉ dùng cho bản…
みんなの日本語N5
-
22課
-
-
-
-
Danh từ, tính từ, động từ bổ nghĩa cho danh từ
-
-
-
21課
~で: Tại
• Nơi chốn xảy ra hành động ngầm.
• N là các từ chỉ các sự việc, sự kiện bao gồm bên trong có nhiều hành động ví dụ như buổi tiệc, hội nghị, tai nạn…
-
~でしょう?Đúng không?
Dùng xác nhận lại vấn đề mình đã nghĩ, hỏi lại cho chắc những điều mình biết, kiếm sự đồng tình của đối phương.
Thường lên giọng ở cuối câu.
-
-
-
~でも: chẳng hạn như
~は Nでも ~。
Đưa ra đề nghị, ví dụ điển hình
cho một nhóm từ nào đó.
-
-
-
23課
~と:Hễ mà ~
Mệnh Đề と、Mệnh Đề
Sau と là một kết quả tất yếu, tự nhiên.
-
Diễn tả những việc hiển nhiên, kết quả tất yếu sẽ xảy ra.
-
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng máy móc, thiết b
-
-
-
-
-
-
-