Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SINH TRAC VAN TAY (1) (Thuyết toàn não (Tay phải não trái (Thực tế, Từ ngữ…
SINH TRAC VAN TAY (1)
Thuyết toàn não
-
-
-
5 Thuỳ não
- Thuỳ trước trán (ngón cái)
-
-
-
-
- Thuỳ Thái dương (ngón áp út)
-
-
-
-
Thị trường
-
1-35 tuổi chiếm 50%, dân số trẻ
20 công ty, không có hệ thống bán hàng, chỉ bán lẻ bằng cách tổ chức hội thảo để bán
-
Lợi ích
-
HSSV
-
Thay đổi tâm sinh lý, kết nối giữa phụ huynh với con cái, có người yêu
Công việc
Thất nghiệp, trái ngành nghề
-
-
-
- Chủng chính: VN núi 5%, riêng Đại bàng và nước thì đại bàng nhiều hơn
-
Đặc điểm
Tình cảm, linh hoạt, thích nghi mọi môi trường
Sao chép, bắt chước môi trường
-
Ôn hoà, không thích đấu tranh, lắng nghe
-
Hạn chế
Dễ bị cảm xúc chi phối, dễ bị tổn thương
Lập trường không vững, dễ thay đổi mục tiêu
-
Phân loại
Nhóm thuần chủng
Nhóm ngược, đổ về ngón cái 2%
-
-
-
Nhóm chủng lai
-
ULD, LF
-
LF 2 delta ở 1 bên, nước lai núi rất đặc biệt, năng lực thấu hiểu cực kỳ nhanh, uyên bác, uyên thâm trong mọi vấn đề
- Chủng núi Arch (Hình cung)
-
Đặc điểm
-
Mẫu người của quy trình, chi tiết
-
-
Hạn chế
-
-
-
Nhóm an toàn, không quá chủ động
Phân loại
-
Lai AU, AR, AW (AE)
AU = A + UL, mật độ đường vân từ tâm đến Delta <4
AR = A + RL, nước ngược, tính độc đáo
AW = A + W, mật độ đường vân từ tâm đến delta cả 2 bên <4, tính mục tiêu
- Chủng Đại bàng Whorl (xoáy ốc)
-
Đặc điểm
-
-
-
Xu hướng dẫn dắt, chỉ đạo
-
-
Phân loại
Nhận diện
-
-
WT tròn đồng tâm, mục tiêu mạnh hơn WS
-
- WE, WP, WPR, WL, WLR (hoàn hảo)
-
P, L, PR, LR (mắt công)
Đặc điểm
Hướng đến cái đẹp, có sức hút cao
-
-
Có 2 loại
Mắt công WP, WL
Rất không linh hoạt, cứng đầu, cạnh tranh, mục tiêu định hướng
Mắt công ngược WPR, WLR
Không thích làm theo người khác, đam mê, sáng tạo, không thích giống đám đông
-
-
Đặc tính
-
-
-
Khuynh hướng hay thay đổi, không ổn định
-
-
Demo tư vấn
-
-
- Tổng chung: số nhiều nói trước, số ít nói sau
- Điểm mạnh trước, điểm hạn chế
-
-
8 Loại hình thông minh có thể kết hợp với VAK chọn ngành học, chọn nghề để làm
-
-
-