Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Lec21S2.2 Giun sán ký sinh, Phân loại giun sán Helminth, Hình thể Chu…
Lec21S2.2 Giun sán ký sinh
Phân loại giun sán
Helminth
Nhóm giun
Nemathelminth
Hình ống
Có vỏ kitin và xoang thân
Lớp giun tròn
Nematoda
Đầu nhẵn
Giun đũa
Ascaris lumbricoides
Giun móc/mỏ
Ancylostoma duodenale
Necator americanus
Giun tóc
Trichuris trichiura
Giun kim
Enterobius vermicularis
Giun lươn đường ruột
Strongyloides stercoralis
Lớp giun đầu gai
Acanthocephala
Đầu có gai
Nhóm sán
Plathelminth
Hình dẹt
Không có vỏ kitin và xoang thân
Lớp sán lá
Trematoda
Hình lá
Sán lá gan nhỏ
Clonorchis sinensis
Opisthorchis viverrini
Sán lá gan lớn
Fasciola hepatica
Fasciola gigantica
Sán lá phổi
(Paragonimus Spp)
Paragonimus westermani
Paragonimus heterotremus
Sán lá ruột lớn
Faciolopsis buski
Sán lá ruột nhỏ
Heterophyidae
Echinostomatidae
Đặc điểm khác :
Lưỡng tính (trừ sán máng)
Chu kỳ qua nhiều vật chủ, VCTG 1 là ốc
Chu kỳ cần môi trường nước
Lớp sán dây
Cestoda
Hình sợi dây
Nhiều đốt
Sán dây
Taenia
Sán dây bò
Taenia saginata
Sán dây lợn
Taenia soliun
Sán dây châu Á
Taenia asiatica
Hình thể
Chu kỳ
Tác hại gây bệnh
Cách phát hiện
Nguyên tắc điều trị