Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đặc trưng kỹ thuật của tàu, Một tấn trọng tải tịnh ứng với bao nhiêu đơn…
Đặc trưng kỹ thuật của tàu
Tên tàu: tên chủ tàu đặt cho tàu, được cơ quan đăng kiểm chấp nhận bằng văn bản
Cảng đăng ký
Cờ tàu
Mớn nước của tàu (Drought)
Chỉ rõ tàu có thể ra vào, đi lại trên sông ngòi, kênh rạch có độ sâu bao nhiêu
Thay đổi theo khối lượng vật phẩm trên tàu, mùa, vùng biển kinh doanh
Chiều cao thẳng đứng từ đáy tàu lên mặt nước (mét/foot)
Phân loại
Khi tàu không chở hàng
(Light Draught)
: min, aka mớn nước cấu tao
Khi tàu chở đầy hàng
(Loaded Draught
): max, vào mùa hè
:warning:Khi tàu đi qua các vùng biển khác nhau, mớn nước không được lớn hơn mớn nước tối đa tại vùng biển
Trọng lượng (Displacement)
Trọng lượng của khối nước mà tàu chiếm chỗ: D=M/35
M: thể tích khối nước mà tàu chiếm chỗ (cubic feet)
Phân loại
Tàu không hàng (Light Displacement): vỏ tàu, máy móc trang thiết bị, nồi hơi + nước, thuyền viên + hành lý
Tàu chở hàng (Heavy Displacement): LD + dầu mỡ, lương thưc thực phẩm,...+ trọng lượng hàng hóa thương mại
Dung tích đăng ký của tàu
Hệ thống đo lường dung tích tàu:
Moorsom: ko tính thể tích boong trên cùng
Suez/Panama: tính cả boong trên cùng
Phân loại
Dung tích đăng ký toàn phần GRT: tính từ boong trên cùng trở xuống, trừ các khoảng trống sau: khoang chứa nước dằn tàu, lối đi trong hầm tàu
:question: thống kê tàu, biên chế sĩ quan thủy thủ, tính các loại phí
Dung tích đăng ký tịnh (NRT): dung tích các khoảng trống khép kín để chứa hàng trên tàu trừ đi các phòng ăn, giải trí, ở,..
:question: tính phí hoa tiêu, phí cảng, phí qua kênh đào
Thể tích các khoảng trống khép kín trên tàu (mét khối)
Trọng tải của tàu (Carrying Capacity)
Phân loại
Trọng tải toàn phần của tàu (DWC): tổng trọng lượng hàng hóa thương mại, nhiên liệu, nước ngọt, lương thực thực phẩm,...
DWC = HD - LD
Trọng tải tịnh của tàu (DWCC): tổng trọng lượng hàng hóa thương mại
Sức chở của tàu (LT) ở mớn nước tối đa về mùa đông/hè
Dung tích chứa hàng của tàu (Cargo Space)
Khả năng xếp các loại hàng khác nhau trong hầm tàu (CS)
Toàn bộ dung tích các khoang để chứa hàng
Hệ số xếp hàng của tàu (Coefficient of Loading)
CL = CS/DWCC
Hệ số xếp hàng của hàng hóa SF = một tấn dài chiếm bao nhiêu đơn vị thể tích hầm tàu
Hàng nặng SF<= 40cft/tấn
Hàng nhẹ SF>40 cft/tấn
Phân loại
Dung tích chứa hàng bao kiện (Bale Capacity)
Dung tích chứa hàng rời (Grain Capacity): >5,10% vì hàng rời cho phép tận dụng thể tích hâm tàu
Chiều dài của tàu
Chiều rộng
Cấp hạng của tàu
Một tấn trọng tải tịnh ứng với bao nhiêu đơn vị dung tích chứa hàng