Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tàu buôn: tàu biển chở hàng/khách vi mục đích thương mại - Coggle Diagram
Tàu buôn
: tàu biển chở hàng/khách vi mục đích thương mại
Theo công dụng
Tàu chở hàng khô (Dry Cargo Ships)
Hàng bách hóa (General): hàng sx CN, có bao bì thương mại, giá trị TB
=> Nhiều boong, hầm, có cần cẩu để xếp dỡ riêng
Container: có cấu tạo đặc biệt để chở full/nửa cont
Hàng khô khối lượng lớn (Bulk Carrier): khối lượng lớn, không có bao bì
=> Một boong, nhiêu hầm
Tàu kết hợp
Tàu chở xà lan
Tàu đông lạnh
Tàu chở hàng lỏng (Tankers)
Tàu chở dầu (Oil Tankers): môt boong, nhiều hầm (ULCC -30 hầm)
Tàu chở hơi đốt thiên nhiên hóa lỏng
Tàu chở dầu khí hóa lỏng
Theo kích cỡ (Trọng tải toàn phần)
Nhỏ: >300DWT
Trung bình: <200,000 DWT
Lớn VLCC: <350,000 DWT
Cực lớn ULCC > 350,000
Panamax: 32m, Suexmax:
Theo cờ tàu
Treo cờ thường
Treo cờ phương tiện (Flag of convenience): Tàu của nước này nhưng đăng ký tại nước khác và treo cờ nước đó
QG cho thuê cờ: developing, chế độ chính trị ổn định, trung lập
Thu lệ phí
Tận dụng nguồn nhân lực phát triển các ngành biển related
Nâng cao vị thế
QG treo cờ: developed
giảm chi phí khai thác, thuế do tránh được các quy định đòi hỏi cao, ngặt nghèo về ATLĐ, KT, tiền lương
tránh xung đột trên biển: bao vây, phong tỏa
Theo phương thức kinh doanh
Tàu chợ
Tàu chuyến
Theo cấu trúc: 1 boong, nhiều boong, đơn vỏ, 2 vỏ
Theo tuổi: Trẻ, trung binh, già (>15 tuổi)