Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
こと・もの・ところ, に (:warning:, :horse_racing:, :champagne:, :star:, :fire:, …
-
に
:warning:
に向かって・に向けて
Đối với, nhắm vào (đối tượng)…
-
:horse_racing:
につけ~につけ
Dù là…
Vế sau thường bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ của người nói.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
:dizzy:
にしろ・せよ・しても
:zap:
Dù sao ~, dù trường hợp nào~ thì cũng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
:dizzy:
に違いない
nhất định là, chắc chắn là
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
:dizzy:
かかわらず
:zap:
にかかわらず・かかわりなく
bất kể là, không liên quan
-
-
-
-
-
-
-
-
て
:!?:
てこそ
Chỉ khi
chỉ sau khi làm điều gì đó,hay điều kiện gì đó xảy ra thì mới…
-
-
-
-
-
-
-
-
:oncoming_bus:
てしょうがない・てしかたがない
rất, cực kì, đến mức không chịu được, không còn cách nào
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
こと
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
:dizzy:
ことにする
-
-
-
:zap:
ということにする
Xem như, xử trí như thể (Xử lí)
-
:dizzy:
ことが多い
hay làm gì, thường hay làm gì
-
-
ところ
-
-
-
:zzz:
ところに・ようとしたところ
trong quá trình, thời điểm
-
:zzz:
ところで
-
-
:three:
tiện thể cho hỏi, tiện hỏi luôn
-
-
:zzz:
たところ
sau khi
thì nhận ra, nhận được kết quả gì đó
-
-
-
-
-
-
:one:
ところを
mặc dù trong lúc
dùng khi xin lỗi, business
-
を
-
-
-
:bird:
をきっかけに
nhờ mà, nhân dịp, nhân cơ hội
-
:panda_face:
を踏まえ
Lấy ~ làm căn cứ/tiền đề để suy nghĩ…, viết nên…
-
-
-
-
-
:pancakes:
を頼りに・頼りとして・頼りにして
Nhờ có/nhờ vào…
nhờ có, nhờ vào N nên mới thực hiện được hành động
-
:clock1:
を皮切りに・かわきり
Xuất phát điểm là~; khởi điểm là ~, mở đầu~
-
-
もの
:zap:
ものがある
Diễn tả cảm giác, cảm nhận sâu sắc của người nói về một sự việc gì đó
-
:zzz:
ものを
Giá mà/ nếu mà … thì đã …, nhưng…
-
-
-
-
:zzz:
ものだ
-
-
:zap:
đương nhiên, bản chất nó vậy
-
-
-
-
-
-
という
-
-
-
-
-
-
-
:star:
というと・といえば・といったら
Nói đến…
Lấy một ví dụ làm đại diện liên quan đến chủ đề, giúp liên tưởng, nhớ đến chủ đề đó.
-
-
と
-
-
:star:
とする
-
:star:
としたら・とすると・とすれば
trường hợp, giả định rằng
A = B, B = Cとすると、A = Cである。
-
:star:
としても
kể cả là, giả sử đi chăng nữa
-
-
-
-
は
:two:
-
:pencil2:
ならまだしも
Nếu…được rồi, đằng này~
Nếu … thì còn có thể chấp nhận được , nhưng … thì không thể chấp nhận
-
-
-
:three:
はもちろん・はもとより
là đương nhiên, nhưng đến cả
-
-
:two:
:zap:
はともかく・ならともかく
bỏ qua A, B mới là quan trọng
-