Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thận, ask - Coggle Diagram
Thận
Tạo Nước Tiểu
Giải phẫu
Vỏ thận
cầu thận+ ống lượn+ ống góp vỏ
P=
đẳng trương
↦↦dễ hút nước
Tủy thận
quai Henle+ tủy thận
P=
ưu trương
↦↦cô đặc nước tiểu
Nephron
Cần thận
lọc huyết tương ↦dịch lọc
=Tiểu cầu thận + bao Bowman
(
tiểu cầu Malpighi
)
chức năng
tạo nước tiểu độc lập
Ống thận
↦ ống lượn gần
bờ bàn chải
↦quai Henle
(2) nhánh: xuống+ lên
↦ ống lượn xa
phức hợp cận cầu thận
ĐH huyết áp =RENIN
↦ ống góp
250 ống góp cho 4000 nephron
ống góp vỏ+ ống góp tủy
Mạch máu
hệ mao mạch thứ nhất
chùm mao mạch tiểu cầu thận
lọc máu
hệ mao mạch thứ hai
mao mạch quanh ống
tái hấp thu
mạch thẳng
vasa recta
ưu trương tủy thận
Dòng máu
1200mL/phút
Áp suất máu
~60mmHg
cơ chế điều hòa tại chỗ (RENIN)
sự lọc
quá trình
(1)LỌC
(2)TÁI HẤP THỤ-BÀI TIẾT
màng lọc
(1)lớp
tế bào nội mô mao mạch
(2)lớp
màng đáy
(3)lớp
tế bào biểu mô bao Bowman-tế bào có chân
phụ thuộc
kích thước +trọng lượng
:forbidden: ngăn vật > 70(A*)
Tính tích điện
(-) khó qua hơn
Thành phần dich lọc
~~huyết tương
:red_cross: tb máu
↡↡↡ protein
Cơ chế
Áp suất
thủy tĩnh
mao mạch
bao Bowman
keo
của máu
áp suất lọc cầu thận
Mức lọc cầu thận
(GFR)
dịch lọc tạo từ 2 thận / 1ph
125mL/ph
Yếu tố
lưu lượng máu thận
hệ số lọc Kf
áp suất lọc P(L)
tái hấp thụ-bài tiết
ống lượn gần
tái hấp thụ
Na+
bờ lòng ống
đồng vận
=
tích cực thứ phát
+glucose/acid amin
thụ động
màng đáy tb
Na+ - K+ - ATPase
glucose
≤(1,8 gam/lít)
100% hấp thu
phần
đầu
ống
bờ lòng ống
đồng vận SGLT2
+
Na
màng đáy
khuếch tán hỗ trợ
có
protein
mang
protein và acid amin
acid amin
giống glucose
protein
cơ chế
ẩm bào
(bờ lòng ống)
cơ chế
khuếch tán hỗ trợ
ion bicarbonat
kali, clo,..
tích cực thứ phát với Na
urê
thụ động
điều hòa
**
pH
nước
cơ chế
thẩm thấu
bài tiết
creatinin
lòng ống↣tế bào↣mô dịch kẽ
---(bờ)------(đáy)-------------
ask
nephron vỏ
có quai Henle ngắn
nephron cận tủy
quai Henle dài
đồng vận =tích cực thứ phát