SỐ TỰ NHIÊN 🚩
TẬP HỢP
Tên tập hợp: Được đặt bằng chữ cái IN HOA
- Các phần tử trong tập hợp được viết trong dấu ngoặc nhọn
{ } cách nhau bởi dấu , hoặc dấu ; nếu là phần tử số - Mỗi phần tử được viết 1 lần, thứ tự tùy ý
Cách kí hiệu:
C1. Liệt kê các phần tử của tập hợp
C2. Chỉ ra tính đặc trưng của tập hợp đó
C3. 1 đường cong khép kín, mỗi phần tử được biểu diễn bằng 1 dấu chấm
1 tập hợp có : 1 phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử, hoặc không có phần tử nào
Nếu mọi phần tử tập hợp A thuộc Tập hợp B thì A là tập hợp con của B
Tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp
TẬP HỢP VÀ GHI SỐ TỰ NHIÊN (STN)
Giao của 2 tập hợp: tập hợp chứa các phần tử chung của 2 tập hợp đó
Tập hợp các số tự nhiên khác 0: N*={1;2;3;...}
Mỗi STN có 1 số liền sau duy nhất
Tập hợp các số tự nhiên: N={0;1;2;3;...}
Hai STN liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị
Số 0: STN nhỏ nhất; Không có STN lớn nhất
Tập hợp các STN có vô số phần tử
Cách ghi STN:
- Ghi số thập phân
- Ghi số La Mã
- Ghi số nhị phân
CÁC PHÉP TOÁN
Tính chất phép cộng và nhân
Phép trừ
Phép nhân
Phép chia
Phép cộng
a + b = c
(số hạng) + (số hạng) = (tổng)
a . b = d
(thừa số) . (thừa số) = (tích)
Giao hoán:
- a + b =b+ a
- a . b = b . a
Kết hợp:
- (a + b) + c = a + (b + c)
- (a . b) . c = a . (b . c)
Cộng với số 0: a + 0 =0 + a = a
Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a
Phân phối của nhân đối với cộng:
a(b+c) = ab +ac
Nếu a, b, x thuộc N
b + x = a thì a - b = x
(số bị trừ) - (số trừ) = (hiệu)
Nếu a, b, x thuộc N và b khác 0
b.x = a thì a chia hết cho b và phép a : b = x là phép chia hết
Nếu a, b, q, r thuộc N và b khác 0
a = b.q + r (0<= r < b)
(số bị chia) = (số chia).(thương) + (số dư)
thì a chia cho b được q và dư r và
- phép chia a : b là phép chia có dư nếu r khác 0
- phép chia a : b là phép hết nếu r = 0
Tính chất: a(b-c) = ab - ac
Dạng tổng quát số chẵn (số chia hết cho 2): 2k với k thuộc N
số lẻ (số chia 2 dư 1): 2k+1 (k thuộc N)
Phép nâng lên lũy thừa
(Phép nhân nhiều thừa số =)
THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
K/n: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
a là cơ số, n là số mũ
Quy ước: a^1 = a; a^0 = 1 (với a khác 0)
Số chính phương: là bình phương của 1 số tự nhiên
Chia 2 lũy thừa cùng cơ số
Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số:
Không có ngoặc
Có dấu ngoặc
Chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc nhân và chia:
=> thực hiện thứ tự từ trái sang phải
Có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
Thực hiện: nâng lên lũy thừa => nhân và chia => cộng và trừ
Thực hiện: ngoặc tròn ( ) => ngoặc vuông [ ] => ngoặc nhọn { }
TÍNH CHẤT CHIA HẾT
Tính chất Chia hết của 1 tổng
Tính chất 1
Tính chất 2
Dấu hiệu chia hết cho 5:
chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Dấu hiệu chia hết cho 2:
chữ số tận cùng là số chẵn
Dấu hiệu chia hết cho 3:
tổng các chữ số chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 9:
tổng các chữ số chia hết cho 9
ƯỚC VÀ BỘI
Tìm bội (B) của 1 số khác 0
=> Nhân số đó với 0; 1; 2; 3; ....
Tìm ước (Ư) của 1 số a (a>1)
=> lần lượt chia a cho các STN từ 1 đến a,
nếu a chia hết số nào thì số đó là Ư của a
Số nguyên tố
Hợp số:
STN > 1 và có nhiều hơn 2 Ư
Cách kiểm tra:
C/m: a không chia hết cho mọi số nguyên tố mà bình phương k vượt quá a
Số nguyên tố là STN > 1, có 2 Ư là 1 và chính nó
Tính số lượng ước của 1 số m (m>1)
Phân tích ra thừa số nguyên tố:
viết ra dưới dạng tích các thừa số nguyên tố
click to edit
click to edit
click to edit
Ước chung (ƯC)
Ước của tất cả các số
click to edit
click to edit
Bội chung (BC)
Bội của tất cả số
click to edit
click to edit
ƯCLN
Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC
Các số nguyên tố cùng nhau: các số có ƯCLN là 1
Để tìm ƯC của các số, tìm Ư của ƯCLN
BCNN
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC
Để tìm BC của các số, tìm B của BCNN
Các bước:
Các bước: