Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 1 + 2 TRIẾT HỌC - Coggle Diagram
CHƯƠNG 1 + 2 TRIẾT HỌC
CHƯƠNG 1:KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC LÊ NIN
TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
Khái lược về triết học
Khái niệm
Hình thái ý thức xã hội
Hạt nhân của thế giới quan
Nguồn gốc
Nguồn gốc nhận thức
Nguồn gốc xã hội
Vấn đề đối tượng cùa triết học trong lịch sử
Triết học - Hạt nhân lý luận của thế giới quan
Vần đề cơ bản
CN duy vật & CN duy tâm
thuyết khả tri và bất khả tri
Nội dung vấn đề cơ bản
Ý thức vật chất cái nào có trước?
Con người có nhận thức được thế giới quan hay không
Biện chứng và siêu hình
Khái niệm
Siêu hình
Biện chứng
Các hình thức biện chứng
TRIẾT HỌC MÁC Lênin VÀ VAI TRÒ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Đối tượng chức năng của triết học Mác Lênin
Đối tượng
Chức năng
Khái niệm
Vai trò của Mác Lênin trong đời sống xã hội
Là thế giới quan, pp lập luận khoa học và cách mạng cho con người
Là cơ sở thế giới quan để phân tích xu hướng phát triển xh trong thời đại công nghệ
Là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng CNXH trên thế giới
Sự ra đời và phát triển
Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
Thời kỳ chủ yếu hình thành phát triển Triết học Mác
Từ CN duy tâm và dân chủ CM sang CN duy vật và CN cộng sản 1841-1844
Đề xuất nguyên lý Triết học duy vật biện chứng và duy vật LS
Mác và Ănggen bổ sung phát triển toàn diện lí luận
Nguồn gốc lý luận và tiền đề KHTN
Thực chất và ý nghĩa
C.Mác Ănggen khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ và sáng tạo chủ nghĩa duy vật triết học mới
C.Mác Ănggen vận dụng mở rộng quan điểm duy vật biện chứng, tạo bước ngoặt trong cách mạng triết học
C.Mác Ănggen bổ sung những đặc tính mới vào triết học, sáng tạo ra triết học duy vật biện chứng
Điều kiện lịch sử
ĐK kinh tế - xã hội
Cách mạng công nghiệp
Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
Giai đoạn Lê nin trong triết học Mác
Lenin trở thành người kế tục trung thành và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác trong thời đại mới
1924 đến nay, triết học Mác Lênin tiếp tục được các ĐCS phát triển
Hoàn cảnh lịch sử
CHƯƠNG 2:CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
Quan niệm CN duy tâm & CN duy vật
Chủ quan:
Khách quan:
CN DUY VẬT
CNDV thời cổ đại (trước Mác)
Trung Quốc: Ngũ hành
Mộc
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Ấn Độ: Tứ đại
Nước
Lửa
Đất
Gió
Hy lạp
lửa (Heractitus)
không khí ( Amiximenes)
Nước (Thales)
Nguyên tử (Lơ xíp; Democrit)
Phát minh trong KHTN & sự phá sản của tư tưởng trước đó
1896 - Hiện tượng phóng xạ Urani
1901 - Phát hiện KL điện tử thay đổi theo vận tốc
1895 - Tia X
1902 - Vật chất tan rã thành vật chất khác
M. Lênin
C MÁc và Ănggen chưa đưa ra định nghĩa vật chất, mới chỉ nêu được thuộc tính
Nêu ra định nghĩa vật chất
tồn tại khách quan
đem lại cho con người cảm giác
Chẳng qua ý thức chỉ phản ánh cách con người nhận thức thế giới
là phạm trù triết học
giải quyết được vấn đề cơ bản
Phương thức & hình thức
Phương thức
Vận động đứng im: Trạng thái vận động trong thăng bằng
5 Hình thức vận động
Cơ học
Lý học
Hóa học
Sinh học
Xã hội
hình thức
Không gian và thời gian
Vị trí vật chất
Độ dài quãng đường
Tính thống nhất
Bản chấn thế giới: Thống nhất ở tính vật chất
Tồn tại khách quan
Tồn tại vĩnh viễn
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Hai loại hình biện chứng và PBC duy vật
Biện chứng
Khách quan: của thế giời vật chất
Chủ quan: Tư duy biện chứng
PBC duy vật
Khái quát biện chứng
Nguyên lý
Quy luật khoa học
Xây dựng phương pháp khoa học
Nội dung của phép biện chứng duy vật
Các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật
Nguyên nhân - kết quả
Tất nhiên - ngẫu nhiên
Nội dung - Hình thức
Chung riêng - đơn nhất
Bản chất - Hiện tượng
Khả năng - hiện thực
Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
Mâu thuẫn
Phủ định của phủ định
Lượng - Chất
2 nguyên lý của phép biện chứng duy vật
Sự phát triển
Chỉ quá trình vận động của sv theo khuynh hướng đi lên
Thấp đến cao
Đơn giản đến phức tạp
Kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
TÍnh chất
Khách quan
Đa dạng, phong phú, phổ biến
Mối liên hệ phổ biến
Tác động qua lại
Chuyển hóa lẫn nhau
Làm điều kiện, tiền đề, quy định lẫn nhau
giữ các sv hiện tượng
TÍnh chất
Khách quan
Đa dạng, phong phú, muôn vẻ
LÝ LUẬN NHẬN THỨC
Quan niệm về nhận thức trong lịch sử triết học
Lý luận nhận thức
Giải quyết mối quan hệ của trí thức
của con người đối với hiện thực xung quanh
nghiên cứu bản chất nhận thức
Quan điểm CN duy tâm
Khách quan
k phủ nhận nhận thức con người
Chủ quan
phủ nhận nhận thức con người
QUAN ĐIỂM CHỦ NGHĨA
Thuyết k thể biết
CNDV trước Mác
CN hoài nghi
Lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng
Nguyên tắc
Công nhận cảm giác tri giác ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
Lấy thực tiễn làm tiêu chuẩn
Thừa nhận TG vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức con người
Nguồn gốc bản chất
Thực tiễn và vai trò của thực tiễn
Các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức
Tri giác
Biểu tượng
Cảm giác
Vấn đề chân lý