Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐỘNG VẬT - Coggle Diagram
ĐỘNG VẬT
Ảnh hưởng của các nhân tố vô sinh lên đời sống và sự thích nghi
Ảnh hưởng của ánh sáng và sự thích nghi của động vật
Ảnh hưởng của nhiệt độ và sự thích nghi của động vật
Ảnh hưởng
Đặc điểm hình thái cấu tạo
Hoạt động sinh lí, sinh hóa
Quá trình sinh sản
Sự thích nghi: nhiều động vật đã có những tập tính kì diệu giúp chúng thích ứng với môi trường
Ảnh hưởng của nước và độ ẩm
Ảnh hưởng của O2 và CO2 đối với đời sống động vật
Khái quát về giới động vật
Đặc điểm chung của giới động vật
Gồm những cơ thể sinh vật nhân chuẩn,có cơ quan vận động,hệ thần kinh,sống dị dưỡng.Hầu hết động vật có khả năng di chuyển một cách tự nhiên và độc lập.
Phân loại
Động vật không có xương sống
Động vật có xương sống
Khái quát giới động vật
Ngành thân mềm ( Mollusca)
Ngành giun đốt ( Annelida)
Ngành giun tròn ( Nemathelminthes)
Ngành chân khớp ( Arthropoda)
Ngành giun dẹp ( Plathelminthes)
Ngành da gai ( Echinodermata)
Ngành ruột khoang ( Coelenterata)
Ngành dây sống ( Chordata)
Động vật nguyên sinh ( Protozoa)
Tầm quan trọng đối với tự nhiên
Đối với tự nhiên
Đối với con người
Đặc điểm sinh học của một số động vật thường gặp
Một số đại diện của động vật không xương sống
Ngành Ruột khoang (Coelenterata)
Các loài giun sán kí sinh
Sán bã trầu (Fasciolopis buski)
Sán lá gan nhỏ (Clonorchis sinensis)
Giun đũa người (Acaris lumbricoides)
Ốc sên (Helix pomatica)
Giun đất ( Pheretima sp)
Ngành Chân khớp (Arthropoda)
Bộ mười chân (Decapoda)
Bộ cánh thẳng (Orthoptera)
Bộ hai cánh (Diptera)
Một số đại diện của động vật có xương sống
Tổng Lớp Cá (Pisces)
Lớp cá sụn (Chondricthyes)
Lớp cá xương (Osteichthyes)
Lớp Lưỡng Cư (Amphibis)
Lớp Bò Sát (Reptilia)
Lớp chim (Aves)
Lớp Thú (Mamalia)