Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
01/2011/TT-BNV: trình bày VB hành chính, 03 Hình thức, image, image, https…
01/2011/TT-BNV: trình bày VB hành chính
Unicode - TCVN 6909:2001
Khổ giấy
A4 (210 mm x 297 mm) (theo chiều dài)
A5 (148 mm x 210 mm)
Định dạng
Lề trên: 20 - 25 mm;
Lề dưới: 20 - 25 mm;
Lề trái: 30 - 35 mm;
Lề phải: 15 - 20 mm.
Quốc hiệu
“CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”
hoa-đứng-đậm
12 đến 13
“Độc lập - Tự do - Hạnh phúc”
thường-đứng-đậm
13 đến 14
được đặt canh giữa dưới dòng thứ nhất;
chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa,
giữa các cụm từ có gạch nối, có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang
Tên cơ quan, tổ chức ban hành
ô số 2
1/2 trang giấy theo chiều ngang
ở phía trên, bên trái.
cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có)
12-13 (=Quốc hiệu)
hoa-đứng-đậm
cơ quan, tổ chức ban hành
hoa-đứng-đậm
12-13 (=Quốc hiệu)
giữa dưới : tên cơ quan, tổ chức chủ quản
phía dưới kẻ ngang, nét liền = 1/3 đến 1/2
Số, ký hiệu
chữ số Ả-rập
số 01 vào ngày đầu năm và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm
Ký hiệu = chữ viết tắt (tên loại văn bản + tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản/ đơn vị soạn thảo)
Ô số 3
cỡ chữ 13
hoa-đứng-thường
Địa danh và ngày, tháng
cùng một dòng với số, ký hiệu văn bản; canh giữa dưới Quốc hiệu.
thường-nghiêng
13 đến 14
ô số 4
Tên loại và trích yếu
ô số 5a
Trích yếu VB
dưới tên loại văn bản
thường-đứng-đậm
cỡ chữ 14
phía dưới kẻ ngang, nét liền = 1/3 đến 1/2
Tên
hoa-đứng-đậm
cỡ chữ 14
Trích yếu Công Văn (v/v)
thường-đứng
12 đến 13
canh giữa dưới số và ký hiệu văn bản
cách dòng 6pt với số và ký hiệu văn bản
Nội dung
Bố cục
Nghị quyết (cá biệt): theo điều, khoản, điểm hoặc theo khoản, điểm;
Quyết định (cá biệt): theo điều, khoản, điểm; các quy chế (quy định) ban hành kèm theo quyết định: theo chương, mục, điều, khoản, điểm;
Chỉ thị (cá biệt): theo khoản, điểm;
Các hình thức văn bản hành chính khác: theo phần, mục, khoản, điểm hoặc theo khoản, điểm.
Trình bày
thường-đứng
dàn đều cả hai lề
13 đến 14
Lùi đầu dòng: 1cm - 1,27cm (1 default tab)
(paragraph) >= 6pt
(line spacing) >= dòng đơn (single line spacing) hoặc >= 15pt (Max=1,5 dòng (1,5 lines))
Phần, chương
Từ “Phần”, “Chương”
13 đến 14
thường-đứng-đậm
trên một dòng riêng, canh giữa
(Tên) của phần, chương
ngay dưới, canh giữa
13 đến 14
hoa- đứng-đậm
Mục
Từ “Mục”
12 đến 13
thường-đứng-đậm
trên một dòng riêng, canh giữa
(Tên) của mục
ngay dưới, canh giữa
12 đến 13
hoa- đứng-đậm
Điều
thường-đứng-đậm
cách lề trái 1 default tab
sau số thứ tự có dấu chấm
13 đến 14 (=cỡ chữ của phần lời văn)
Khoản
thường-đứng-
13 đến 14
sau số thứ tự có dấu chấm
Điềm
thứ tự abc
sau có dấu đóng ngoặc đơn
thường-đứng-
13 đến 14
[Phần, mục, khoản, điểm]
Phần (nếu có)
Từ “Phần”
13 đến 14
thường-đứng-đậm
trên một dòng riêng, canh giữa
(Tên) của phần
ngay dưới, canh giữa
13 đến 14
hoa- đứng-đậm
Mục
HOA-đứng-đậm
cách lề trái 1 default tab
sau số thứ tự có dấu chấm
13 đến 14 (=cỡ chữ của phần lời văn)
Khoản
thường-đứng-
13 đến 14
sau số thứ tự có dấu chấm
Điềm (giống)
thứ tự abc
sau có dấu đóng ngoặc đơn
thường-đứng-
13 đến 14
Khác
03 Độ mật
tuyệt mật
tối mật
mật
04 Độ khẩn
khẩn
hỏa tốc hẹn giờ
hỏa tốc
thượng khẩn
BẢN SAO
03 Hình thức
“SAO Y BẢN CHÍNH”
“TRÍCH SAO”
“SAO LỤC”
Nơi nhận
02 phần
“Kính gửi”
thường-đứng
13 đến 14
“Nơi nhận”
thường-nghiêng-đậm
cỡ chữ 12
liệt kê tên cơ quan
thường-đứng
cỡ chữ 11
03 Hình thức
“SAO Y BẢN CHÍNH”
“TRÍCH SAO”
“SAO LỤC”
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/linh-vuc-khac/Thong-tu-01-2011-TT-BNV-huong-dan-the-thuc-va-ky-thuat-trinh-bay-van-ban-118478.aspx