Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT - Coggle Diagram
TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT
Kí hiệu
R: bán kính
0:đường kính đường tròn
ghi thích thước
chữ số
độ, phút, giây
trị số kích thước thực
đường kích thước
//
phần tử
kích thước
đầu mút
mũi tên
liền mảnh
đường gióng kích thước
(1) đường kích thước
liền mảnh
Khổ giấy
A2: 594 x 420
Khung vẽ, khung tên(góc phải)
Lập từ khổ A0
A3: 420 x 297
A1: 841 x 594
A4: 297 x210
A0: 1189 x 841
Chữ viết
khổ chữ, chữ La-tinh
rõ ràng, thống nhất dễ đọc
Khổ chữ
1.8; 2.5;3.5; 5; 7;10; 14; 20 mm
Kiểu chữ
chữ đứng
Định nghĩa
Phương tiện thông tin -> lĩnh vực kĩ thuật
quy tắc thống nhất, tiêu chuẩn
Tỉ lệ
thực tương ứng
thu nhỏ, nguyên hình, phóng to
tỉ số giữa kích thước đo và kích thước
Nét vẽ
Các loại
lượn sóng
đứt mảnh
liền thanh
nét gạch chấm mảnh
liền đậm
Ứng dụng
(3) giới hạn 1 phần cách
(4) bao khuất, cạnh khuất
(2) kích thước , gióng, gạch gạch
(1)cạnh thấy; (5): tâm, trục đối
chiều rộng
0.25 ; 0.35
0.5 ; 0.7
0.13; 0.18
1.4 ; 2(mm)