Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các hệ cơ quan :confetti_ball:, LƯU Ý - Coggle Diagram
Các hệ cơ quan
:confetti_ball:
Hệ vận động
bộ xương ( mô cơ vân(mô liên kết cơ học))
khối xương xọ (liên kết cơ học)
xương bướm
xương chẩm
xương sàng
xương đỉnh
xương trán
xương thái dương
khối xương mặt( mô liên kết cơ học)
xương lá mía
xương hàm dưới
xương lệ
xương mũi
xương xoăn mũi dưới
xương gò má
xương khẩu cái
xương hàm trên
xương thân mình
cột sống
sụn sường
xương sống
xương sườn
xương ức
xương chi trên (mô liên kết cơ học)
xương đòn
xương vai
xương cánh tay
xương cẳng tay
xương quay
xương trụ
xương cổ tay
xương khớp vai
xương chi dưới
xương chậu
xương đùi
xương bánh chè
xương chày
xương mác
xương bàn chân
khớp hông
hệ cơ (mô liên kết)
cơ đầu mặt cổ
cơ vùng đầu
cơ vùng cổ
cơ thân mình
cơ thành ngực
cơ thành bụng
cơ hoành
cơ tứ chi
cơ chi dưới
cơ chi trên
cơ trơn, cơ xương, cơ tim
hệ thần kinh
thần kinh trung ương
não( mô thần kinh)
trụ não
tiểu não
não trung gian
đại não
tủy sống( mô thần kinh)
thần kinh ngoại biểu
hạch thần kinh(mô thần kinh)
dây thần kinh( mô thần kinh)
dây thần kinh não
dây thần kinh tủy
phân loại
hệ thần kinh vận động
hệ thần kinh sinh dưỡng
phân hệ giao cảm
phân hệ đối giao cảm
hệ nội tiết
nội tiết não
vùng dưới đồi
tuyến tùng
tuyến yên
nội tiết ngực
tuyến giáp
tuyến cận giáp
tuyến ức
nội tiết bụng
tuyến trên thận
tuyến tụy
tuyến sinh dục
buồng trứng(nữ)
tinh hoàn(nam)
hệ hô hấp
đường dẫn khí
mũi
khí quản(biểu bì bao phủ)
thanh quản
phế quản
họng
phổi
phế nang
hai lấ phổi
hệ sinh dục
cơ quan sinh dục nam(mô xốp)
tinh hoàn
tinh trùng
mào tính
ống dẫn tinh
túi tinh
dương vật
tuyến tiền liệt
tuyến hành
bìu
cơ quan sinh dục nữ
âm đạo
âm vật
tử cung (mô biểu bì)
ống dẫn trứng
vòi trứng
cửa mình
buồng trứng
hệ tuần hoàn
tim(mô liên kết( mô cơ trơn( mô biểu bì)))
tâm thất
tâm nhĩ
nội tâm mạc
ngoại tâm mạc
van tim
mạch máu(mô cơ trơn)
động mạch
động mạch chủ
động mạch đầu mặt cổ
tĩnh mạch (mô liên kết(cơ trơn(biểu bì)))
mao mạch(mô biểu bì)
máu( mô liên kết d2)
huyết tương(55%)
nước(90%)
các chất khác
d2
chất thải
hoocmon
kháng thể
chất khoáng
các tế bào máu(45%)
hồng cầu( đc tạo từ tủy đỏ)
bạch cầu
mônô
trung tính
ưa axit
ưa kìm
limphô
limphô B
limphô T
tiểu cầu
vòng tuần hoàn
vòng tuần hoàn nhỏ (phổi)
tâm thất phải(đỏ thẫm)->động mạch(phổi)->mao mạch phổi->trao đổi khí,đỏ tươi)->tĩnh mạch phổi->tâm nhĩ trái
vòng tuần hoàn lớn (các cơ quan)
tâm thất trái (đỏ tươi) ->động mạch chủ ->mao mạch (đỏ thẫm)
->tĩnh mạch chủ->tâm nhĩ phải
hệ bài tiết
hệ tiết niệu
thận
niệu quản
bàng quang(bóng đái) (mô biểu bì bao phủ(mô cơ trơn))
niệu đạo
hệ bài tiết mồ hôi
da
tuyến mồ hôi
hệ bài tiết CO2
mũi
đường dẫn khí
phổi
hệ cơ
cơ tim
cơ xương
cơ trơn
hệ miễn dịch
bạch cầu
ưu kiềm
ưu axit
trung tính
mônô
limphô
cơ chế
thực bào
tiết kháng thể
phá hủy tế bào nhiễm
hệ bạch huyết
phân hệ
phân hệ lớn
phân hệ nhỏ
đường dẫn bạch huyết
ống bạch huyết
mạch bạch huyết
mao mạch bạch huyết
hạch bạch huyết
bạch huyết
hệ vỏ bọc
da
lớp biểu bì
lớ bì
lớp mỡ dưới da
cấu trúc đi kèm
lông-tóc
móng
chỉ tay
vân tay
hệ giác quan
thị giác
màng cứng
màng mạch
màng lưới
thính giác
tai ngoài
tai giữa
tai trong
khứu giác
lông niêm mạc
mũi
vị giác
gai vị giác
xúc giác(da)(biểu bì)
thụ quan
hệ tiêu hóa
ống tiêu hóa (mô biểu bì)
miệng(biểu bì bao phủ)
răng
hầu
lưỡi
thực quản( biểu bì bao phủ)
dạ dày(mô cơ trơn)
tá tràng
ruột non(biểu bì bao phủ(mô cơ trơn))
ruột thừa(biểu bì bao phủ(mô cơ trơn))
ruột già (biểu bì bao phủ(môn cơ trơn))
hậu môn
gan
túi mật
tụy
ruột thẳng
tuyến tiêu hóa(biểu bì tuyến)
tuyến mật
tuyến nước bọt
tuyến ruột
tuyến vị
LƯU Ý
(mô biểu bì (mô cơ)): là mô biểu bì ở ngoại thành, mô cơ ở nội thành
tên nhánh lớn (mô ..): cả nhánh lớn và các nhánh nhỏ của nhánh lớn đó là mô ...