Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Unit 1: The Generation Gap By Thanh Lam 11a7 - Coggle Diagram
Unit 1: The Generation Gap
By Thanh Lam 11a7
Pronunciation
Vocabulary
viewpoint(n):quan điểm
childcare(n): việc chăm sóc con cái
brand name(n):hàng hiệu
conflict(n): xung đột
table maner(n): cung cách ở bàn ăn
generation gap(n):khoảng cách giữa các thế hệ
extended family(n): gia đình đa thế hệ
nuclear family(n): gia đình hạt nhân
conflict(n): xung đột = argument
Grammar
Must: phải, cần phải
FORM. :S + must (not) +V ....(HT)
S+ must + have + Vp2/ Ved...(QK)
Use:
Diễn đạt sự cần thiết hoặc bắt buộc phải làm điều gì ở hiện tại hoặc tương lai.
Eg: You must get up earlier in the morning.
Để suy diễn cho 1 hđ chắc chắn đã xảy ra trong QK: must + have+ Vp2
Suy diễn chỗ hoạt động chắc chắn không xảy ra: can't + have +* Vp2
Đưa ra lời khuyên hoặc lời yêu cầu được nhấn mạnh.
Have to: nên,phải
FORM:(+) S + have to+ V
(-) S+ don't/ dosen't have to+ V
Use:
Diễn đạt sự cần thiết hoặc bắt buộc phải làm điều gì ở hiện tại hoặc tương lai.
Should: nên
FORM: S+ should (not) +V
Giving advice at present
Should= had better = ought to+V
If I were you. I'd..
Why don't you V?
Use:
--Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận, nhưng không mạnh bằng Must
Đưa ra lời khuyên hoặc ý kiến.
Ought to: nên
FORM:S+ ought (not) to+V..
S+ ought to+ have + Ved/Vp2
Use: - Đưa ra lời khuyên hoặc ý kiến.
Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận, nhưng không mạnh bằng Must