Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Pronuce American, IPA dấu hiệu nhận biết, (Nhấn âm dấu huyền và xuống…
Pronuce American
Funtion word
To
/tə/
for
/fər/
and
/ʌn/
You
/jər/
from
/frəm/
Mạo từ a, an the, nhiều khi không phát âm
Biến âm
Wanna(ə), wenna
Want to , Went to
Chỉ dùng cho I We You They
Gonna
Going to
Mang ý nghĩa là "sẽ" thì được, nếu mang nghĩa là đi đến đâu đó thì không đc dùng
Getta, Gotta
Đọc là geđờ và gođờ vì có 2 chữ tt trong giọng mỹ
Because
/cəz/
About
bout
Mẫu nối âm
is in = iz_in
Is a/ an = iz ər
are = ə
và đôi khi ng ta không đọc , hoặc lướt nhẹ
was on - waz on
cách đọc T
Flap t (t => d)
T Không phải là nhấn âm của từ
T giữa 2 nguyên âm: warter
RT + nguyên âm : party , thirty,
Double t : letter , botter, getting ( chữ t thứ 2 đọc là đ)
ignored T (nt + nguyên âm)
Bỏ qua âm T
internet => inernet; interview =>inerview
twenty => tweny; center => cener
/ tən/ [schwa] bỏ t và đọc nhẹ
ən
trong cổ họng ko phát ra tiếng hay hơi
importan = > impor(t)an => /impor
ən
/
Nguyên âm gặp nguyên âm
a, e, ou, au, u ( Âm Ngắn - Âm tròn miệng)
do (W) it, go (w) out
i, eɪ, e, aɪ, æ ( Âm dài ,. Miệng dẹp 2 bên)
I (j) ask, very (j) interesting
Phụ âm gặp nguyên âm
( t, d, p, b, g, k)
âm chặn
Bus stop => bus_top ( bỏ một âm giống nhau ở cuối và đầu nếu nó giống nhau)
cặp âm giống nhau [t,d] [p,b] [g,k]
(là cặp âm ; hoặc âm kết thúc chữ đầu tiên trong các từ trên, bỏ âm chữ đầu)
ho
t
dog => ho_dog ; ba
b
day => ba_day, peanu
t
butter => peanu_butter
Phụ âm gặp nguyên âm
Take it, leave it , make it (âm e là âm câm)
tak kit, leav vit, mak kit
IPA
dấu hiệu nhận biết
Sh / ʃ /
Sh
-
sh
e, wa
sh
cial
- Spe
cial
tial
- po
tial
tion
- tradi
tion
o
cean
sion
- mission
ge / ʤ /
ge
- chan
ge
, langua
ge
J
-
J
ob,
J
ump
gi
- en
gi
neer
gy
-
gy
m, biolo
gy
y / j /
Y
- you, your, yellow, yes
U
- University, usually ( tránh nhầm với tiền tố UN)
Ch / ʧ /
Ch
-
ch
urch, chair, lunch, match
tu
- pic
tu
re , na
tu
re (dk không phải trọng âm)
Ngoại lệ
- school , christmas, chef, machine ( phát âm khác)
Câm
W
Wr
wrong, wrap, write,...
W
Who, whom, whose
K
Kn
Know, knife, knee, knowledge, knight
b
mb
climb, crumb, dumb
bt
debt, subtle, doubtfull
(âm chặn)
H
he, his, him, her
Câm khi đứng giữa, hoặc cuối trong câu nói
i like her => i lov_er
I lik(e) (h)im => i lik_im
T / t /
t
=>
ch
/ ʃ / khi đứng trước : ia, ie, io
Ending sound
Gốc từ
fa(ce) - es đọc là s, love, like
s / z / iz
/ s /
( p, k, f, t, θ ) + s
wall
k
s, kee
p
s
/ iz /
ce, se, ge, sh, ch, x, s, ss, z
fa
ce
s, langua
ge
s
/ z /
e, es
không thuộc 2 trường hợp trên
ed
/ ʒ /
sion
- vi
sion
sual
- casual
sure
- mesure
Âm chặn
( p, t, d ,k g ) + phụ âm
foo
t
ball
/ Z /
ce
- fa
ce
x
- fix, fox, box
se
- case
s
- sing, sang, sit ...
Nhấn âm dấu huyền và xuống giọng các từ chức năng:
in the , ( ìn đờ, òn đờ, kéo xuống)
i'm looking, my, by ( àm , mài, bài, looking)
for some (fò some)
Nối âm