Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
第6課 - Coggle Diagram
第6課
2.N を します。
-
tập trung, tổ chức sự kiện, party
-
-
3. 何を します。
mẫu câu này hỏi làm gì, có thể thêm trợ từ は vào sau danh từ để làm rõ chủ đề của câu
-
-
-
6. Vましょう。
thể hiện cùng làm việc gì đó cùng người nói, nhưng ở thái độ chủ động của người nói.
-
Note:
なんで có 2 nghĩa, nên bên Nhật hay dùng なんで để hỏi là tại sao, chứ không phải bạn đi bằng phương tiện gì, để tránh nhầm hỏi đi bằng phương tiện gì dùng なにで。