Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 4 CƠ SỞ HẠ TẦNG CNTT, 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Coggle Diagram
CHƯƠNG 4 CƠ SỞ HẠ TẦNG CNTT
CƠ SỞ HẠ TẦNG IT
ĐỊNH NGHĨA
Hạ tầng IT – Cơ sở hạ tầng CNTT
Bao gồm tập hợp tất cả các thiết bị vật lý, các phần mềm ứng dụng được yêu cầu để vận hành, và các dịch vụ toàn công ty. phục vụ cho việc sản xuất, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.
o Nền tảng điện toán
o Dịch vụ viễn thông
o Dịch vụ quản trị dữ liệu
o Dịch vụ phần mềm ứng dụng
o Dịch vụ cơ sở hạ tầng vật lý
o Dịch vụ quản trị IT, đào tạo và dịch vụ khác
HỆ SINH THÁI CƠ SỞ HẠ TẦNG
NỀN TẢNG PHẦN CỨNG
Máy khách
Máy chủ
NỀN TẢNG HỆ ĐIỀU HÀNH
Máy khách
Máy chủ
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM DOANH NGHIỆP
là phần mềm máy tính được sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của một tổ chức chứ không phải người dùng cá nhân.
NỀN TẢNG MẠNG VIỄN THÔNG
Hệ điều hành mạng
Các nhà cung cấp phần cứng mạng
Dịch vụ viễn thông
TÍCH HỢP HỆ THỐNG
: được hiểu đơn giản là kết nối các hệ thống con với những tính năng khác nhau vào một hệ thống lớn đảm bảo cơ sở hạ tầng mới làm việc với các hệ thống kế thừa.
HỆ THỐNg KẾ THỪA
Quản lý lưu trữ dữ liệu
Phần mềm cơ sở dữ liệu
Lưu trữ dữ liệu vật lý
Mạng lưu trữ
Nền tảng internet
XU HƯỚNG NỀN TẢNG PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM HIỆN NAY
Phần mềm mã nguồn mở và Linux
HTML 5
Internet
Dịch vụ Web và Kiến trúc hướng dịch vụ
Điện toán đám mây
Dịch vụ Cloud computing
Nền tảng điện toán đám mây
Gia công phần mềm
Điện toán xanh
Máy tính bảng
Thiết bị đọc nối mạng
Netbooks
Thiết bị có thể đeo
Điện thoại thông minh
BYOD
Nền tảng kĩ thuật số di động
APPS
Xu hướng tiêu dùng IT
Điện toán điện tử
Ảo hóa
Dịch vụ điện toán đám mây
PHẦN CỨNG
PHẦN MỀM
NHỮNG THÁCH THỨC TRONG QUẢN TRỊ CƠ SỞ HẠ TẦNG IT
Một số giải pháp để thực hiện hệ thống
Gia công
Tự xây dựng
Tổng chi phí sở hữu tài sản công nghệ
TCO
Phần mềm mã nguồn mở
Phần mềm đóng gói
Điện toán đám mây
Mô hình lực lượng cạnh tranh cho đầu tư cơ sở hạ tầng IT
Chiến lược IT, cơ sở hạ tầng và chi phí của công ty
Đánh giá IT
Chiến lược kinh doanh của công ty
Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
Xác định nhu cầu của thị trường
Đánh giá đầu tư cơ sở hạ tầng CNTT của đối thủ cạnh tranh
QUẢN TRỊ DỮ LIỆU
Một số khái niệm
Tệp
Cơ sở dữ liệu
Trường
Hệ quản trị cơ sỏ dữ liệu
BYTE
BIT
Môi trường tập tin truyền thống
Phụ thuộc chương trình dữ liệu
Thiếu linh hoạt
Không nhất quán dữ liệu
Bảo mật kém
Dư thừa dữ liệu
Thiếu sự sẵn sàng và chia sẻ dữ liệu
Xử lý tập tin truyền thống
Các bảng cơ sở dữ liệu quan hệ
DBMS giải quyết bài toán trong môi trường file truyền thống
Kiểm soát sự dư thừa dữ liệu
Loại bỏ sự không đồng nhất
Tháo các móc xích giữa chương trình và dữ liệu
Cho phép tổ chức có thể quản lý dữ liệu trung tâm và bảo mật dữ liệu
Ba hoạt động cơ bản của DBMS quan hệ
Năng lực của DBMS
• Kiểm soát sự dư thừa dữ liệu
• Loại bỏ sự không đồng nhất
• Tháo các móc xích giữa chương trình và dữ liệu
• Cho phép tổ chức quản lý dữ liệu trung tâm và bảo mật dữ liệu.
• DBMS quan hệ: mô hình được sử dụng phổ biến
• Dữ liệu trong RDBMS được lưu trữ các bảng
• Mỗi bảng chứa dữ liệu về thực thể và thuộc tính
• Bảng: gồm nhiều cột và hàng
• Hàng (Row/tuple/Record): Ghi chép cho nhiều thực thể khác nhau
• Cột (Field): Đại diện cho thuộc tính của thực thể
• Khóa chính (primery): Trường dùng để nhận dạng tính duy nhất của mỗi bản ghi
• Khóa ngoại (Foreign key): Khóa chính sử dụng trong bảng thứ hai
4
MẠNG VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG DÂY
Thế nào là mạng ?
Công nghệ mạng kỹ thuật số chính
• Mạng điều khiển bằng phần mềm (SDN)
• Mạng trong các công ty lớn
• Máy chủ/ máy khách
• Chuyển gói/Chuyển mạch gói (Packet switching)
Internet và Công nghệ Internet
• Dịch vụ Internet
o Email, chat
o Nhóm tin
• Terminal network (Telnet)
• Giao thức truyền tập tin (File Transfer
• Protocol: FTP)
• Truyền giọng nói trên giao thức IP(Internet protocol)
• Công nghệ truyền thông Hợp nhất
• Mạng riêng ảo (VPN: Virtual private network)
Mạng di động
Mạng Intranets và Extranets
Ứng dụng doanh nghiệp và gây tốn kém , khó khăn thực hiện
Mạng Intranets
Mạng Extranet
BẢO MẬT HỆ THỐNG THÔNG
Lỗ hổng và xâm nhập hệ thống
• An ninh (Security)
• Kiểm soát (Controls)
• Nhiều mối de họa hơn khi dữ liệu điện tử tồn tại ở dạng thủ công
• Vấn đề phần mềm
• Vấn đề phần cứng
• Dễ truy cập vào mạng
• Sự cố
• Sử dụng mạng/máy tính vượt ngoài kiểm soát của công ty
• Mất hoặc bị đánh cắp các thiết bị di động ngoại vi.
• Lỗ hổng Internet
• E-mail, P2P, IM
• Điểm yếu của Điện toán đám mây.
• Lỗ hổng phần mềm
Công cụ và kỹ thuật an toàn nguồn thông tin
• Quản trị nhận dạng
• Xác thực
Hệ thống mật khẩu
Công cụ xác thực
Hệ thống thẻ thông minh
Xác thực thông qua đặc điểm sinh trắc học
Xác thực 2 yếu tố
• Bức tường lửa
• Phần mềm chống virus, gián điệp
• Mã hóa
• Chứng thực kỹ thuật số
• Cơ sở hạ tầng khóa công khai
• Hệ thống phát hiện xâm nhập
1
2
3
4
5
6