Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tiền lương CBCCVC: Nghị định 04.2004/NĐ-CP (2.3.Phụ cấp lương (Điều 6 NĐ…
Tiền lương CBCCVC: Nghị định 04.2004/NĐ-CP
1. Phân loại công chức
Loại B: Ngạch cán sự, trình độ trung cấp
Loại C: Trình độ sơ cấp
Loại A: Ngạch chuyên viên, trình độ cao đẳng trở lên
2.1. Mức lương cơ sở: 1.390.000 (NĐ 72/2018/NĐ-CP)
2.2. Bảng hệ số lương
2.3.Phụ cấp lương (Điều 6 NĐ 204/2004/NĐ-CP)
2.3.1.Phụ cấp lãnh đạo: Thông tư 02/2005/TT-BNV)
Chưa có cấp trưởng hoặc cấp trưởng không trực tiếp điều hành: Người có quyết định bằng văn bản giao quyền cấp trưởng được hưởng bằng mức phụ cấp chức vụ của cấp trưởng
Tính đóng BHXH
2.3.2. Phụ cấp trách nhiệm công việc
Công việc trách nhiệm cao, đảm nhiệm quản lý nhưng không thuộc chức danh lãnh đạo
Không tính đóng BHXH
2.3.3.Phụ cấp thâm niên vượt khung: TT 04/2005/TT-BNV
Tính đóng BHXH
2.3.4.Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo: TT 78/2005/TT-BNV
Chỉ có phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo, không có phụ cấp kiêm nhiệm chức danh thông thường
Không tính đóng, hưởng BHXH
CBCC cấp xã kiêm nhiệm chức danh mà giảm được 01 người trong biên chế thì được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm bằng 20%
2.3.5.Phụ cấp khu vực (TT 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT, khoản 4 mục III TT 83/2005/TT-BNV)
Không tính đóng, hưởng BHXH
2.3.6.Phụ cấp đặc biệt: Thông tư 09/2005/TT-BNV, khoản 3 Mục III Thông tư 83/2005/TT-BNV)
Không tính đóng, hưởng BHXH
2.3.7.Phụ cấp thu hút: TT 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTX
Không tính đóng, hưởng BHXH
2.3.8.Phụ cấp độc hại nguy hiểm: TT 07/2005/TT-BNV
Ngành văn hóa thông tin: Thông tư 26/2006/TT-BVHTT
Không tính đóng, hưởng BHXH
2.3.9.Phụ cấp lưu động: Thông tư 06/2005/TT-BNV
CBCC ngành văn hóa: TT 33/2006/TT-BVHTT
Không tính đóng, hưởng BHXH
3.Nâng bậc lương (Điều 7 Nghị định 204, Thông tư 03/2005/TT-BNV, mục I Thông tư 83/2005/TT-BNV)
3.2.Nâng bậc lương trước thời hạn: Điều 3 Thông tư 08/2013/TT-BNV
CBCC trong điều kiện bình thường
Lập thành tích xuất sắc, được công nhận bằng văn bản
Ưu tiên theo quy chế nâng bậc lương trước thời hạn của cơ quan đơn vị
Không quá 10% tổng số CBCCVCNLĐ trong danh sách trả lương tính đến 31/12 của năm xét bậc
Đạt đủ 2 tiêu chuẩn nâng bậc
Không thực hiện 2 lần liên tiếp nâng bậc lương trước thời hạn trong cùng ngạch/ chức danh
CBCCVCNLĐ đã có thông báo nghỉ hưu
3.1.Nâng bậc lương thường xuyên (Điều 2 Thông tư 08/2013/TT-BNV)
Điều kiện
Thời gian giữ bậc
Trình độ cao đẳng trở lên: 3 năm (đủ 36 tháng)
Trình độ trung cấp trở xuống; nhân viên thừa hành phục vụ: 2 năm (đủ 24 tháng)
Chuyên gia cao cấp: 5 năm (đủ 60 tháng)
Tiêu chuẩn nâng bậc
Không vi phạm kỷ luật
Hoàn thành nhiệm vụ trở lên
4.Xếp lương (Thông tư 02/2007/TT-BNV)
Nguyên tắc xếp lương: Bằng hoặc cao hơn HSL gần nhất ở ngạch mới
4.2.Chuyển ngạch: Khoản 2 Mục II
4.1.Nâng ngạch: Khoản 1 Mục II
4.3.Chuyển loại CCVC: Khoản 3 Mục II
5. Chế độ làm việc ban đêm, làm thêm giờ (Thông tư 08/2005/TTLT-BNV-BTC)
Làm thêm giờ, làm ban đêm: Áp dụng theo Bộ luật lao động 2012
Đối với nhà giáo: Thông tư 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC