Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁC TỪ LOẠI (tình từ (trạng từ chỉ mức độ (很,真,特别,非常,尤其,机器: rất, 太: thái,…
CÁC TỪ LOẠI
tình từ
-
-
-
-
-
S+ 越 +V+越+A: càng....càng....(the more...the more,,,)
Danh từ
Nếu danh từ đi với số lượng thì phải có lượng từ đi theo nó giống tiếng việt: ví dụ 1 cuốn sách, 1 sách không có nghĩa
lượng từ
theo hình dáng của vật: trang, miếng
theo hình dáng của vật chứa: cốc, bát
theo cân nặng của vật: cân, lạng
-
-
trong trường hợp người nghe và người nói đã biết tới danh từ chính thì có thể bỏ dah từ chính, chỉ để lại số từ và lượng từ : 一个本书=一个本。
cụm định ngữ+的
的 bị loại bỏ khi
-
khi định ngữ có mốt liên kết cực kì chặt chẽ với danh từ hoặc định ngữ là đại từ có mối quan hệ cá nhân gần gũi với danh từ chính: 没国人,哦爸爸
之: không thể thay thế cho 的。 chỉ dùng trong một vài trường hợp đặc biết, thường dùng cho văn viết
-
-
-
số đếm
2
nếu là số đếm thuần, không đi với lượng từ, là số điện thoại
thì đọc là er
nếu đi kèm lượng từ , dùng để đếm số lượng thì đọc là liang
nếu là 200, 2000 thì dùng liang.
-
-
động từ
động từ tĩnh: chỉ trạng thái, không chỉ hành động
-
-
-
-
-
-