Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
C2-KTQT: KTQT CHI PHÍ, GIÁ THÀNH (2.2 PHÂN LOẠI CHI PHÍ SXKD TRONG KTQT…
C2-KTQT: KTQT CHI PHÍ, GIÁ THÀNH
2.1 BẢN CHẤT KINH TẾ CỦA CHI PHÍ
Chi phí sản xuất
Kn
Biểu hiện 2 mặt (định tính và định lượng)
Phân biệt CP với chi tiêu
Khái niệm CPSXKD
2.5 PHƯƠNG PHÁP KT TẬP HỢP CPSX
Các phương pháp tập hợp CPSX (sl38)
Phương pháp tập hợp trực tiếp
Phương pháp phân bổ gián tiếp
Kt tập hợp CPSX
Kt tập hợp CPNVlTT
Kt tập hợp CPNCTT
Kt tập hợp CPSXC
Phân bổ theo CP thực tế
Phân bổ theo CP ước tính
Kt tập hợp CPSX của các bộ phận phụ trợ (sl44)
2.4 ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CPSX VÀ ĐỐI TƯỢNG TÍNH Z
Đối tượng tập hợp CPSX
Phạm vi, giới hạn
Căn cứ xác định
KN
Ý nghĩa
Đối tượng tính z
Bao gồm
Căn cứ xác định
KN
Ý nghĩa
So sánh đối tượng tập hợp CPSX và đối tượng tính z
Mqh giữa đối tượng tập hợp CPSX và đối tượng tính z
2.7 CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CPSX VÀ Z SẢN PHẨM
Tổ chức kt CPSX và tính z theo công việc
ND
Kỳ tính z
Đối tượng tính z
Đối tượng tập hợp CP
Điều kiện áp dụng
Tổ chức kt CPSX và tính z theo QTSX
Các phương pháp tính z theo QTCN
QTCN phức tạp, chế biến liên tục
Phương pháp phân bước có tính z NTP
Phương pháp phân bước ko tính z NTP
QTCN giản đơn
Phương pháp loại trừ CPSX SP phụ
Phương pháp tính giản đơn
Phương pháp tính theo tỷ lệ
Phương pháp tính theo hệ số
ND phương pháp (sl73)
Điều kiện áp dụng
2.2 PHÂN LOẠI CHI PHÍ SXKD TRONG KTQT
Theo khả năng quy nạp của CP với các đối tượng kt chi phí (sl12)
CP trực tiếp
CP gián tiếp
Theo mqh với quy trình công nghệ sx sản phẩm và quá trình KD (sl13)
CP cơ bản
CP chung
Theo mqh của CP với các KM trên BCTC (sl10)
CP thời kì
CP sản phẩm
Phân loại khác sử dụng trong lập KH kiểm tra và ra quyết định
Phân loại theo mối quan hệ giữa chi phí với mức độ hoạt động
CP cố định (sl18)
CP hỗn hợp (sl21)
CP biến đổi (sl15)
Phân loại theo thẩm quyền ra quyết định
CP kiểm soát được
CP không kiểm soát được
Các loại chi phí trong việc lựa chọn đưa ra phương án quyết định
CP chênh lệch
CP cơ hội
CP chìm
2.6 PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM LÀM DỞ
Đánh giá SPDD theo CPNVLTT (hoặc CPNVLCTT)
Ưu nhược điểm
Điều kiện áp dụng
VD
CT
ND
Đánh giá SPDD theo khối lượng SP hoàn thành tương đương
#
Đánh giá SPDD theo CP định mức
#
2.3 CÁC LOẠI GIÁ THÀNH ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG KTQT
Theo phạm vi CP trong z (sl28)
z SX theo biến phí - Zsxbp [CPNVLTT, CPNCTT, biến phí SXC]
z SX toàn bộ - Zsxtb [gồm BPSX và ĐPSX]
z SX có phân bổ hợp lý định phí SX - Zsxpbhlđp [BPSX và ĐPSX']
z toàn bộ theo biến phí - Zbp [BPSX, biến phí BH, biến phí QLDN]
z toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ - Ztb
Theo thời gian và cơ sở số liệu để tính giá thành sản phẩm (sl30)
z kế hoạch
z định mức
z thực tế
2.8 BÁO CÁO SẢN XUẤT
Lập BCSX theo phương pháp bình quân
Lập BCSX theo phương pháp FIFO