Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hóa học (Anken (Ứng dụng (Chất dẻo PE, PVC, Keo dán, Dung môi, Axit hữu cơ…
Hóa học
Anken
Tc hóa học
Phản ứng cộng
-
Cộng HX
Cộng hiđro halogenua (HCl, HBr)
Cộng nước (H2SO4, t) -> ancol
-
Phản ứng trùng hợp (t, p, xt)
-
Điều chế
PTN: từ ancol (170 độ, H2SO4đ)
CN: đề hiđro hóa ankan (t, p, xt)
Tc vật lí
-
ts, tnc, D tăng dần theo chiều tăng PTK
-
-
Ankin
Tc hóa học
-
-
Phản ứng cộng
-
Cộng HX (t, xt)
C2H2 + HCl (HgCl2, 150 - 200 độ) -> vinyl clorua
C2H2 + H2O (HgSO4, H2SO4, 80 độ) -> anđêhit CH3CHO
-
Đime hóa, trime hóa
Đime hóa (t, xt) -> vinylaxetilen
-
-
Tc vật lí
-
ts, D cao hơn so với anken tương ứng
-
-
Ankan
Điều chế
PTN: Đun nóng Natri axetat khan với hỗn hợp tôi vôi xút (CaO, t)
-
-
Tc hóa học
Phản ứng tách/ cracking (t, xt)
-
-
Tc vật lí
ts, tnc, D tăng dần theo chiều tăng PTK
-
-
Benzen
Tính chất hóa học
-
Phản ứng cộng
T/dụng H2 (Ni, t) -> xiclohexan
-
-
-
Tính chất vật lí
-
Chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng
Nhẹ hơn và không tan trong nước
Có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ
-
Ứng dụng
-
-
-
Polime, nhựa trao đổi ion
-
-
Ancol
Tính chất hóa học
-
Thế nhóm OH
-
Phản ứng với ancol (H2SO4, 140 độ) -> ete
Phản ứng tách nước (H2SO4, 170 độ)
Phản ứng oxi hóa
Oxi hóa hoàn toàn (tỏa nhiều nhiệt để sát trùng d.cụ y tế, làm nhiên liệu)
-
-
Tính chất vật lí
-
Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng theo chiều PTK
Độ tan giảm dần theo chiều tăng PTK
-
-
-
Phenol
-
Điều chế
-
-
Oxi hóa cumen rồi thủy phân trong dd H2SO4 loãng -> phenol + axeton.
Đun nóng cho axeton bay hơi rồi ngưng tụ hơi thu lấy axeton, còn lại là phenol.
Tính chất vật lí
Ở đk thường là chất rắn, nc ở 43 độ
-
Rất độc, rơi vào da gây bỏng
Tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng và trong etanol
Ứng dụng
-
-
-
Thuốc diệt cỏ, chất diệt nấm mốc
Axit cacboxylic
Tính chất hóa học
Tính axit (t.dụng oxi bazo, bazo, muối, KL đứng trước hiđro, phân li thuận nghịch)
Phản ứng thế nhóm OH (axit + ancol -> este) *thuận nghịch (t, xt)
Điều chế
Oxi hóa anđêhit axetic (t, xt)
Oxi hóa ankan: 2R - CH2 - CH2 - R' + 5O2 (t, xt) -> 2RCOOH + 2R'COOH + 2H2O
-
Từ metanol: CH3OH + CO (t, xt)
Tính chất vật lí
Nhiệt độ sôi tăng theo chiều PTK, cao hơn so với các ancol cùng PTK
Axit fomic, axit axetic tan vô hạn trong nước
-
-
-
Ankađien
-
Ứng dụng
Caosubuna và caosuisopren có tính đàn hồi cao
Dùng làm lốp xe, nhựa trám thuyền
Tc hóa học
Phản ứng trùng hợp (t, p, xt)
-
-
Xicloankan
-
-
Tc hóa học
-
Phản ứng cộng mở vòng
Xiclopropan, xiclobutan và các xicloankan vòng 3, 4 cạnh
cộng H2 (Ni, t) tạo thành các ankan tương ứng
Xiclopropan, xicloankan vòng 3 cạnh tác dụng với dd Br2, HBr
-
-
Dẫn xuất halogen của H-C
Tính chất hóa học
Phản ứng thế ngtu halogen bằng nhóm OH (t.dụng NaOH, t)
Tách Hiđro halogenua
T.dụng KOH (etanol, t)
Ứng dụng
Poli vinyl clorua dùng làm dây dẫn, vỏ bọc dây điện, vải giả da
-
CF2 = CF2 teflon siêu bền, chịu nhiệt, chịu axit và kiềm
Dùng làm chảo chống dính, thiết bị chịu mòn
DDT dùng làm thuốc trừ sâu nhưng độc tính cao, phân hủy chậm
nên đang được thay thế bằng các chất khác
Tính chất vật lí
Những chất có PTK nhỏ (CH3Cl,...) ở trạng thái khí
Những chất có PTK lớn hơn là lỏng hoặc rắn
-
Anđêhit - xeton
Anđêhit
Tính chất vật lí
-
Các anđêhit tiếp theo là lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước giảm dần**
-
-
Điều chế
Pp hiện đại s.xuất anđêhit axetic:
2C2H4 + O2 (xt, t) -> 2CH3CHO
-
Công nghiệp: CH4 + O2 (xt, t) -> HCHO + H2O
Ứng dụng
Dd fomalin dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng
-
Nhựa phenol fomanđêhit, nhựa ure fomanđêhit
Hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm
Xeton
Tính chất hóa học
T.dụng H2 (Ni, t) -> ancol
-
-
Ứng dụng
-
Nguyên liệu tổng hợp clorofom,...
Xiclohexanon làm nguyên liệu sản xuất một số vật liệu polime (nilon-6,6)**