Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KINH TẾ VĨ MÔ (CHƯƠNG 18: KINH TẾ VĨ MÔ CỦA NỀN KINH TẾ & KHÁI NIỆM CƠ…
KINH TẾ VĨ MÔ
CHƯƠNG 18: KINH TẾ VĨ MÔ CỦA NỀN KINH TẾ & KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Nền kt đóng: nền kt không có tương tác với các nền kt khác
Nền kt mở: nền kt tương tác tự do với nhiều quốc gia trên thế giới
Xuất khẩu: Hàng hóa & dịch vụ sản xuất trong nước được bán ra nước ngoài
Nhập khẩu: Hàng hóa & dịch vụ sx nước ngoài được bán trong nước
NX Xuất khẩu ròng: xuất khẩu - nhập khẩu
Cán cân thương mại: GT xuất khẩu - GT nhập khẩu
0: thặng dư thương mại
<0: thâm hụt thương mại
NCO
Khi 1 quốc gia có thâm hụt thương mại -> mua hàng hóa & dv nước ngoài hơn bán ra nước ngoài -> vốn đang đi vào quốc gia NCO<0
Ngang bằng sức mua: 1 đv tiền tệ có thể mua số lượng HH & DV như nhau ở các quốc gia khác nhau
Giá các giao dịch quốc tế
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa: mức mà 1 người có thể mua bán 1 loại tiền tệ của quốc gia này với tiền tệ quốc gia khác
Tỷ giá hối đoái thực: sự tăng giá trị của 1 đồng tiền đo lường bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được
CHƯƠNG 15: THẤT NGHIỆP
Chính sách chính phủ
Bảo hiểm thất nghiệp
Góp phần duy trì 1 phần thu nhập khi thất nghiệp
Luật lương tối thiểu
LLTT tăng -> cung lao động tăng - > giảm cầu lao động
Tác động đến nhóm lao động ít kỹ năng & ít kinh nghiệm
Công đoàn & thương lượng tập thể
Thuyết tiền lương hiệu quả
Mức lương trên mức cân bằng mà doanh nghiệp trả để tăng năng suất lao động
Lý thuyết
Sức khỏe người lao động
người lao động bỏ việc
Chất lượng lao động
Nỗ lực của lao động
Nhận dạng
có việc làm
thất nghiệp
Không trong lực lượng lao động
Sự kéo dài
Ngắn hạn
Dài hạn
Định nghĩa
Tỷ lệ thất nghiệp: phần trăm số người thất nghiệp trong thành phần lao động
Thất nghiệp chu kì: khoảng thất nghiệp biến động từ tỉ lệ tự nhiên
CHƯƠNG 16: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
TIỀN
Một loại tài sản trong nền kt con người dùng để mua hàng hóa & dịch vụ từ người khác
PHÂN LOẠI
Tiền hàng hóa
Tiền pháp định
CHỨC NĂNG
Trung gian trao đổi
Đơn vị tính toán
Phương tiện lưu trữ giá trị
HỆ THỐNG DỰ TRỮ LIÊN BANG
FED
Ngân hàng trung ương
HỆ THỐNG NGÂN HÀNG & CUNG TIỀN
Số nhân tiền (K)
Số tiền NH tạo ra từ mỗi $ dự trữ
K=1/R
Ngân hàng
Dự trữ 100%: nhận tiền từ người gửi & không cho vay ra bên ngoài
Dự trữ 1 phần: chỉ nắm 1 phần nhỏ tiền gửi & cho vay phần lớn
Tỉ lệ dự trữ
Vốn tự có
Đòn bẩy
hiện hữu nhằm đầu tư
Tỉ số đòn bẩy = tổng ts/ vốn tự có
TIỀN TRONG NỀN KINH TẾ
Tiền mặt
Trữ lượng tiền
Tiền gửi không kì hạn
CHƯƠNG 17: TĂNG TRƯỞNG TIỀN & LẠM PHÁT
CHI PHÍ LẠM PHÁT
Chi phí mòn giày
nguồn lực bị lãng phí khi lạm phát khuyến khích ngta giảm việc nắm giữ tiền
Chi phí thực đơn
Chi phí do thay đổi giá cả
Phân loại
CP quyết định giá mới
CP in danh sách giá mới
CP gửi ds cho khách hàng
CP thông báo giá mới
Biến động giá tương đối & phân bổ sai nguồn lực
...
LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂM VỀ LẠM PHÁT
Mức giá & gtri của tiền
GTri của tiền = 1/ Mức giá chung
Cung, cầu & cân bằng tiền tệ
Cung
Bán trái phiếu - > thu tiền -> giảm cung ứng thị trường
Mua tp -> Đưa tiền ra -> tăng cung ứng thị trường
Cầu
Phụ thuộc lãi suất
Tác dụng việc bơm tiền
Cung tăng -> tiền trên tt nhiều hơn -> giá tăng -> giảm gtri tiền
Cầu thúc đẩy giá tăng -> tăng cầu tiền
Tính trung lập của tiền
Vòng quay của tiền và PTSL
V= (P*Y)/M
Thuế lạm phát
TỶ LỆ LẠM PHÁT