Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 12: Sản xuất và tăng trưởng (Tăng trưởng kinh tế và chính sách công…
Chương 12: Sản xuất và tăng trưởng
Tăng trưởng KT trên toàn thế giới
Năng suất
Định nghĩa:
Sản lượng HH&DV được SX từ mỗi đơn vị nhập lượng lao động
Năng suất cao -> Mức sống cao
Năng suất được quyết định ntn?
Vốn vật chất / công nhân
Vốn nhân lực / công nhân
Tài nguyên thiên nhiên / công nhân
Kiến thức công nghệ
Tăng trưởng kinh tế và chính sách công
Tiết kiệm và đầu tư:
Để đầu tư nhiều vốn hơn, XH phải giảm TD, tăng tiết kiệm
Sinh lợi giảm dần:
Lợi ích từ 1 đơn vị tăng thêm của 1 nhập lượng SX giảm khi SL nhập lượng đó tăng
Hiệu ứng đuổi kịp:
Các quốc gia khởi đầu còn nghèo có xu hướng tăng trưởng nhanh hơn các quốc gia khởi đầu giàu hơn
Đầu tư nước ngoài
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Đầu tư gián tiếp nước ngoài
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng GNP ít hơn tăng GDP
Là 1 cách để 1 quốc gia phát triển
Giáo dục
Sức khoẻ và dinh dưỡng
Quyền sở hữu và ổn định chính trị
Thương mại tự do
Nghiên cứu và phát triển
Hỗ trợ về chi phí
Hệ thống bằng phát minh
Tăng trưởng dân số
Dàn trải tài nguyên thiên nhiên
Dàn mỏng trữ lượng vốn
Thúc đẩy tiến bộ công nghệ