Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
DMS Basic (INV - Product, Price, Transaction (Purpose, Business Challenge,…
DMS Basic
- INV - Product, Price, Transaction
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- TMK - Promotion, Accumulate, Visibility
-
-
-
When
Muốn tăng doanh số, doanh thu, độ phủ
SP bán chạy, SP bán chậm, SP mới
-
-
-
Purpose
Tăng việc bán hàng ra(tăng doanh số, doanh thu, số lượng)
-
-
-
-
-
2.2 Distributors, Customers/Outlets, MCP
Distributors
Đặc tính của Distributor thường là công ty thương mại, chỉ có nhiệm vụ mua đi bán lại
Là một công ty trong một khu vực nhất định đã ký hợp đồng với nhà cung cấp để chăm sóc một khu vực được chỉ định
-
-
-
-
Một Distributor có thể có nhiều chi nhánh ở các khu vực khác nhau, do đó một Distributor có thể take care nhiều khu vực bán hàng (mỗi chi nhánh luôn đi kèm cặp Location và Contact)
Customers/Outlets
-
Customer/Outlet có thể mua hàng từ một Distributor cụ thể thông qua Salesmen/Sales Executives và bán cho người tiêu dùng
Tùy vào chính sách của Vendor, thông tin của Customer có thể được quản lý ở HO hoặc ở Distributor (nhưng về nguyên tắc HO phải quản lý để tránh việc có Outlet ảo)
-
-
Một Customer/Outlet có thể được chăm sóc bởi nhiều nhân viên bán hàng NHƯNG mỗi nhân viên bán hàng chỉ take care một nhóm sản phẩm cụ thể, không trùng nhau
-
-
Route
-
Trong một thời điểm, mỗi Route chỉ được take care bởi duy nhất 1 Salesman
2.1 Geographical, Sales Org,Sales Force, DMS Attributes
-
-
-
-
-
-
SO
-
purpose
-
giảm thời gian ghi đơn, để dành nhiều thời gian chăm sóc KH
-
-
-
-
-
-
-
-
-