Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HEN PHẾ QUẢN (Nguyên nhân (Dị ứng ( B- lactamine, Aspirin), Nhiễm khuẫn:…
HEN PHẾ QUẢN
Nguyên nhân
Dị ứng ( B- lactamine, Aspirin)
Nhiễm khuẫn: viêm xoang, amidan, VA, Nhiễm khuẩn HH
Vật lí: thời tiết, độ ẩm,..
-
-
Cận LS
-
Lưu lượng đỉnh kế
tăng hơn 15%, sau 15-20ph cho hít cường B2
-
-
-
-
Ngoài ra
-
Điện tim: mạch nhanh xoang, tăng gánh thất phải, suy thất phải
-
-
-
LS: Cơn hen điển hình
Toàn phát
-
nhìn: tím, vã mồ hôi, lồng ngực giãn, co kéo hõm trên xương ức
-
-
-
Tiến triển
cơn hen giảm dần, đàm nhầy dẻo trong
Khởi phát
Yếu tố thuận lợi: thay đổi thời tiết, tiếp xúc dị nguyên
TC báo trc: hắt hơi, nhức mũi, chảy mũi, RL tiêu hóa nhẹ
-
Điều trị
cơn hen thường: Salbutamol ( cắt cơn hen) -> TDP: tăng nhịp tim, run đầu chi, tăng liều lần sau
Giãn PQ: Thyophylline, Diaphylline
Kích thích B2: Salbutamol ( Ventolin), Terbutalin ( Bricanyl): chạy khí dung, bình xịt định liều, uống hay truyền TM
-
-
-
Có bội nhiễm: tránh dùng B-lactamine, dùng Macrolid, Quinolone, Aminoglycosid
-
Corticoid ( chống dị ứng): Prednisolone ( uống 5mg duy trì) , tiêm: Methylprednisolone ( Solumedon) -> cắt cơn
-
LS: Hen PQ ác tính
-
LS
thiếu O2: xanh tím, vật vã
tăng CO2: mạch nhanh, vã mồ hôi
HA tăng lúc đầu, sau trụy mạch
-
-
Khó thở kịch phát, liên tục, thì THỞ RA, 25 chu kì/ph
Biến chứng
BC cấp
Nhiễm trùng: sốt, khạc đàm trắng, ran ẩm, BC tăng
Tràn khí màng phổi do vỡ bóng phế thủng: tam chứng GALLIARD: rung thanh mất, rì rào phế nang mất, gõ vang trống
Tâm phế cấp, bán cấp: suy tim phải bán cấp: gan to, TM cổ nổi, phản hồi gan-TM (+)
BC mạn
Khí phế thủng: lồng ngực biến dạng, gan sa --> nn COPD
-
Tâm phế mạn: suy tim phải, xơ gan tim
Giãn PQ: đàm 3 lớp: mũ, nhầy, bọt
-