Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
:bookmark:KHÁI NIỆM TIN 11:bookmark: (Xâu Là dãy kí tự trong bộ mã…
:bookmark:KHÁI NIỆM
TIN 11:bookmark:
Xâu
Là dãy kí tự trong bộ mã ASCII.
Mỗi kí tự gọi là 1 p.tử của xâu
Số lượng kí tự trong 1 xâu gọi là
độ dài của xâu
Xâu có độ dài
bằng 0
gọi là
xâu rỗng
Các kí tự của xâu được đánh số thứ tự, thường
bắt đầu từ 1
Tương tự mảng
, tham chiếu tới p.tử của xâu được xác định bởi tên biến xâu và chỉ số trong cặp ngoặc
[ ]
Mảng 1 chiều
:pencil2:
Khai báo trực tiếp
var<tên biến mảng>:array[kiểu chỉ số] of <kiểu p.tử>;
:pencil2:
Khai báo gián tiếp
type<tên biến mảng>=array[kiểu chỉ số] of <kiểu p.tử>;
var<tên biến mảng>:<tên kiểu mảng>;
trong đó
:eye:
SGK/55
Mảng 1 chiều
Là dãy hữu hạn các p.tử cùng kiểu
Mảng được đặt tên và mỗi p.tử có 1
chỉ số
Để mô tả mảng
, cần xác định
kiểu các p.tử
và
cách đánh số các p.tử
1,2,3,4,5
SGK/53
Xâu
:pen:
Các thao tác xử lí xâu
phép so sánh
phép ghép xâu
:pen:
Khai báo
:pencil2: var<tên biến>:string[độ dài lớn nhất của xâu;
hoặc
var<tên biến>:string;
:explode:
Thủ tục
delete
Thủ tục
insert
Hàm copy
Hàm length
Hàm pos
Hàm upcase
1,2,3,4,5
SGK/68
Tất cả các dữ liệu...thuộc
kiểu dữ liệu
đã xét đều lưu trữ ở
bộ nhớ trong (RAM)
→
dữ liệu bị mất khi tắt máy
.
Kiểu dữ liệu tệp
đặc điểm
SGK/82
Phân loại
4 loại
Tệp văn bản
Tệp có cấu trúc
+Tệp truy cập tuần tự
Tệp truy cập tực tiếp
THAO TÁC TỆP
Gắn tên tệp
Mở tệp
Đọc/ghi tệp văn bản
Đóng tệp
→ Thao tác học :eye: SGK/83-84-85-86
Chương trình con
Lợi ích
Cấu trúc
Phân loại (
hàm và thủ tục
)
Tham số hình thức
Tham số thực sự
Biến cục bộ
Biến toàn cục
CHÚ Ý
SGK/97
Tham số giá trị (
tham trị
)
Tham số biến (
tham biến
)
Cách viết và use hàm
→ :eyes:
đọc
SGK/101