Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 7
HOÁ 11 (§40. ANCOL (ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI
:fountain_pen: Dựa…
CHƯƠNG 7
HOÁ 11
§40. ANCOL
- ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI
:fountain_pen: Dựa vào bậc C {I,II,III}
:fountain_pen: Dựa vào vị trí nhóm OH {đơn chức hoặc đa chức}
:fountain_pen: Dựa vào gốc HC {ancol no, ancol không no, ancol thơm}
→ Ancol no; ancol không no *(mạch hở, mạch vòng) & ancol thơm (vòng benzen)
ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
:check: Tên thông thường
Ancol + tên gốc ankyl + ic
:check: Tên thay thế
Tên HC tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol → Đánh gần OH, mạch có Cacbon dài nhất. :warning:
-
- p.ứ thế H của nhóm OH
:clipboard: td KLK giải phóng H2
:clipboard: t/c đặc trưng của glixerol → p.ứ dùng để phân biệt ancol đơn và đa chức. :memo: *Glixerol + Cu(OH)2 → dd màu xanh lam**.
- p.ứ thế nhóm OH
:clipboard: p.ứ axit vô cơ (HX : HCl...)
:clipboard: p.ứ với ancol :warning: ĐK
:clipboard: p.ứ tách nước → anken + H2O :warning: ĐK
- p.ứ OXHKHT
Ancol bậc 3 không tham gia p.ứ này.
- p.ứ OXHHT (p.ứ cháy) :sát trùng dụng cụ y tế, làm nhiên liệu...
-
-
-
:snowman_without_snow: P.Ứ OXI KHÔNG HOÀN TOÀN
:red_flag: OXI BỞI CuO
:cat: ANCOL BẬC I → Anđehit (Aldehyde)
:cat: ANCOL BẬC II → Xeton
§41. PHENOL
- ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI : đơn, đa chức.
- Cấu tạo
- p.ứ thế ng.tử H của nhóm OH
:clipboard: td KLK giải phóng H2
:clipboard: td dd bazơ (đặc biệt chỉ có phenol)
:clipboard: p.ứ thế ng.tử H của vòng benzen
-
-
-
-
-
:bulb: PT CẦN CÂN BẰNG :bulb:
:silhouette: ANCOL
- Na
- Glixerol
- Tách nước
- Oxi hoá hoàn toàn.
:silhouette: PHENOL
- Na
- HBr → axit piric