Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 16: HỆ THỐNG TIỀN TỆ (Ý nghĩa của tiền (Chức năng của tiền: (Trung…
Chương 16: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Ý nghĩa của tiền
Tiền
: một tài sản trong nền KT mà con người dùng để mua HH&DV từ người khác
Chức năng của tiền:
Trung gian trai đổi
: thứ người mua đưa cho người bán khi họ mua HH&DV
Đơn vị tính toán
: thước đo con người sử dụng để niêm yết giá và ghi nhận nợ
Phương tiện lưu trữ giá trị:
thứ mà con người có thể dùng để chuyển sức mua từ hiện tại sang tương la
+
Tính thanh khoản
: sự dễ dàng chuyển đổi thành trung gian trao đổi của nền kinh tế mà một tài sản có thể thực hiện được
Các loại tiền tệ
Tiền hàng hoá
: dưới dạng HH có giá trị thực chất
Giá trị thực chất
: có giá trị ngay cả khi nó k đc dùng làm tiền
Bản vị vàng
: vàng như tiền, có thể đổi thành tiền giấy khi cần
Tiền pháp định
: k có giá trị thức chất, tiền do CP quy định
Tiền trong nền KT Hoa Kỳ
Trữ lượng tiền hay Khối tiền
: lượng tiền lưu thông trong nền KT
Tiền mặt
: tiền giấy và tiền xu trong tay công chúng
Tiền gửi không kỳ hạn
: số dư trong tài khoản ngân hàng mà người gửi tiền có thể sử dụng theo nhu cầu bằng cách viết séc
2 cách đo lường lượng tiên
M1: tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn, séc du lịch, tiền gửi có thể viết séc khác
M2: M1, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn lượng nhỏ, quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ, vài loại tiền nhỏ khác
Hệ thống dự trữ liên bang
Ngân hàng trung ương
: định chế đc thành lập để giám sát hoạt động của hệ thống ngân hàng và điều tiết lượng tiền của nền KT
Cục Dự Trữ Liên bang (Fed) ngân hàng trung ương Hoa Kỳ
Thành lập 1913 để đảm bảo sức khoẻ hệ thống N/hàng QG
Công việc của Fed
Điều hành các NH và đảm bảo sự lành mạnh cho hệ thống NH
Ng hàng của các ng hàng-tạo thuận lợi cho các giao dịch thông qua séc thanh toán bù trừ
Người cho vạy cuối cùng-duy trì sự ổn định cho toàn hệ thống
Kiểm soát lượng tiền trong nền KT
Cung tiền: lượng tiền trong nền KT
Chính sách tiền tệ: XĐ cung tiền đc thực hiện bởi các nhà hoạch định chính sách ở Ng/hàng trung ương
Uỷ ban Thị trường Mở Liên bang
FOMC: 12 chủ tịch ngân hàng khu vực, chỉ 5 ng có quyền bỏ phiếu
Quyết định
• Tăng cung tiền: mua trái phiếu CP từ công chung
• Giảm cung tiền: bán trái phiếu CP cho công chúng
Ngân hàng và cung tiền
Tình huống đơn giản về ngân hàng dự trữ 100%
Dự trữ: Khoảng tiền gửi mà ngân hàng nhân đc nhưng k cho vay ra ngoài
Nếu các ngân hàng giữ toàn bộ khoản tiền gửi dưới dạng lưu trữ thì họ sẽ k tác động đến cung tiền
Quá trình tạo tiền của hoạt động ngân hàng dự trữ 1 phần
Các ng/hàng chỉ giữ lại 1 phần dưới dạng dự trữ
Tỷ lệ dự trữ: tỷ phần của tiền gửi mà ng/hàng giữ lại dưới dạng dự trữ
Yêu cầu của dự trữ: lượng tối thiểu dự trữ mà ng/hàng giữ lại-Fed quy định, có thể giữ lại nhiều hơn gọi là dự trữ dư
Khi ng/hàng chỉ dự trữ 1 phần: họ đã tạo ra tiền, tăng cung tiền, k tạo của cải
Số nhân tiền
Số tiền ng/hàng tạo ra đc từ mỗi đô la dự trữ
Số nhân tiền
= 1/R (R: tỷ lệ dự trữ)
Khủng hoảng tài chính 2008-2009
Vốn tự có của ng/hàng
: các nguồn lực mà những chủ sở hữu 1 ng/hàng cùng góp vào định chế này
Đòn bẩy
Sử dụng tiền vay để bổ sung cho các dòn tiền hiện hữu để đầu tư
Tỷ số đòn bẩy
: tỷ số tổng tài sản trên vốn của ngân hàng
Yêu cầu vốn tối thiểu
: quy định của CP chỉ định cụ thể về tổng số vốn tối thiểu của 1 ng/hàng
Các công cụ kiểm soát tiền tệ của Fed
Fed tác động đến lượng dự trữ
Nghiệp vụ thị trường mở
• đc thực hiện thường xuyên
• tăng cung tiền mua trái phiếu CP Hoa Kỳ
• giảm cung tiền bán trai phiếu CP Hoa Kỳ
Cho các ng/hàng thương mại vay
• để tăng cung tiền
• các ng/hàng vay từ cửa sổ chiết khẩu theo chiết khấu lãi suất mà Fed cho các ng/hàng vay
lãi suất chiết khấu cao hơn: giảm cung tiền
lãi suất chiết khấu thấp hơn: tăng cung tiền
• Ctrinh đấu giá Khoảng vay có thời hạn
Fed định ra lượng vốn muốn cho vay
các ng/hàng dủ tư cách sẽ đấu giá để vay
ng/hàng trả giá cao nhất: thế chấp hoặc lãi suất cao nhất sẽ đc vay
Fed tác động đến tỷ lệ dự trữ
Yêu cầu dự trữ
• ít khi sử dụng vì làm gián đoạn KT ng/hàng
• tăng yêu cầu dự trữ làm giảm cung và ngược lại
Trả lãi cho dự trữ
• từ 10/2008 Fed trả lãi cao cho dự trữ -> ng/hàng dự trữ nhiều hơn
• tăng tỷ lệ dự trữ, số nhân thấp hơn, giảm cung tiền
những vấn đề nảy sinh khi kiểm soát cung tiền
Fed kiểm soát k chính xác
k kiểm soát đc số tiền mà HGĐ nắm giữ dưới dạng tiền gửi tại ng/hàng
k kiểm soát đc lượng tiền mà các ng/hàng cho vay
Lãi suất liên ngân hàng
mức lãi suất mà các ng/hàng cho vay qua đêm lẫn nhau
NH cho vay: dự trữ dư
NH đi vay: muốn dự trữ
lãi suất liên ngân hàng tăng hay giảm -> lãi suất khác chuyển động cùng hướng
Fed có thể tác động:
mua trái phiếu, giảm lãi suất liên bang,tăng cung tiền
bán trái phiếu,ngược lại