Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
. Sản xuất và tăng trưởng (Tăng trưởng KT và chính sách công :star: (Quyền…
. Sản xuất và tăng trưởng
Tăng trưởng KT :star:
Làm thế nào GDP thực bình quân đầu người tăng trưởng nhanh chóng trong 1 năm điển hình
Vì sự khác biệt của tốc độ tăng trưởng
GDP thực bình quân đầu người
Tăng trưởng KT và chính sách công :star:
Sinh lợi giảm dần hiệu ứng đuổi kịp
Sinh lợi giảm dần
Lợi ích từ 1 đơn vị nhập lượng khi lượng nhập lượng tăng
Với quốc gia tiết kiệm nhiều hơn
Trong dài hạn tỉ lệ tiết kiệm cao hơn
Hiệu ứng đuổi kịp
Các quốc gia khởi đầu còn nghèo có xu hướng tăng trưởng => các quốc gia khởi đầu giàu
Các nước nghèo: năng suất thấp; một lượng vốn nhỏ được đầu tư => năng suất tăng trưởng
Các nước giàu: Vốn tăng tác động nhỏ tới năng suất
Giáo dục
Vấn đề các nước nghèo chảy máu chất xám
Chi phí cơ hội bị bỏ qua
Khoảng cách giữa lao động phổ thông và đào tạo
GD công: trợ giá lớn đầu tư nhân lực
Đầu tư nước ngoài
Trực tiếp: đầu tư vốn và làm chủ điều hành bởi người nước ngoài
Gián tiếp: vốn nước ngoài nhưng người trong nước điều hành
Từ nước tiên tiến đến nước nghèo và tư vấn để sử dụng vốn tốt nhất
Lợi ích
Tăng trữ vốn nền KT
NS cao hơn lương cao hơn, học hỏi công nghệ
Một số lợi ích từ dòng vốn đầu tư quay lại cho chủ sở hữu nước ngoài
Sức khoẻ & dinh dưỡng
Vốn nhân lực: chi tiêu giúp dân dân số khoẻ mạnh
Các chính sách làm tăng trưởng kinh tế => cải thiện sức khoẻ => tăng trưởng kinh tế
Sức khoẻ tốt năng suất tăng => chất lượng cuộc sống tăng
Lao động cao hơn => lương cao hơn => năng suất cao hơn
Tiết kiệm và đầu tư
Đầu tư nguồn lực hiện hành bằng vốn
Tạo vốn bằng cách đánh đổi làm gỉam HH &DV hiện tại
Tăng năng xuất cho tương lai
Quyền sở hữu và ổn định chính trị
Thương mại tự do
Hướng nội: ngăn tương tác với phần còn lại của thế giới (thuế, rào cản thương mại) => bất lợi cho tăng trưởng kinh tế
Hướng ngoại: Hội nhập=> mua bán HH , DV => tăng trưởng KT; Lượng ngoại thương (CP xác định), các nước có cảng biển tự nhiên có lợi thế
Bất ổn chính trị: thu vốn của nhà kinh doanh; dân nội địa giảm tiết kiệm, đầu tư và bắt đầu công việc kinh doanh mới; người nước ngoài giảm đầu tư
Toà án: làm quyền sh có hiệu lực => ổn định chính trị
Thiếu quyền sở hữu: hợp đồng khó có hiệu lực; gian lận không bị trừng phạt, tham nhũng
Khả năng người dân thực thi quyền trên nguồn lực họ sh=> hệ thống vận hành giá
Tăng trưởng dân số: Trữ lượng vốn đang mỏng => NSLĐ thấp hơn => GDP mỗi lao đọng thấp hơn
Nghiên cứu và phát triển
Năng suất :star:
Lượng HH DV được sản xuất từ mỗi đơn vị nhập lượng
Năng suất rất quan trọng
Nhân tố quan trọng quyết định cuộc sống
Năng suất tăng => chất lượng cuộc sống tăng
Thu nhập của một nền kinh tế lag sản lượng của nền KT đó
Nhân tố quyết định năng suất
Vốn vật chất: máy móc thiết bị, nhà xưởng…được sử dụng để tạo ra HH & DV
Vốn nhân lực: kiến thức, kĩ năng lao động đã qua đào tạo có nhiều kinh nghiệm
Công nghệ: sự hiểu biết của xã hội về phương cách tốt nhất để sản xuất ra HH & DV
Nguồn lực tự nhiên: các yếu tố đầu vào của sản xuất được cung cấp bởi đất sông khoáng sản