Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Local Charge (Phí D/O (Delivery Order fee): (phí lệnh giao hàng, do Hãng…
Local Charge
THC ( Terminal Handling Charge )
Phụ phí hoạt động làm hàng tại cảng
xếp dỡ
tập kết cont từ CY ra cầu tàu
cảng thu của hãng tàu nên hãng tàu thu lại của khách hàng
phí niêm chì ( Seal Fee)
shipper trả cho hãng tàu phí Seal để đóng tàu
Phí Handling (Handling fee)
các Forwarder đặt ra để thu Shipper/ Consignee hoặc Agent
tiền phí cho dịch vụ mà họ cung cấp (khai báo manifest với cơ quan hải quan, phát hành B/L, D/O cũng như các giấy tờ liên quan…).
Phí CFS (Container Freight Station fee):
hàng lẻ xuất / nhập
Consol / Forwarder phải dỡ hàng từ container đưa vào kho hoặc ngược lại họ thu phí CFS.
Phí D/O (Delivery Order fee):
phí lệnh giao hàng
do Hãng tàu / Forwarder thu từ Consignee khi phát hành D/O.
hàng nhập
Phí B/L (Bill of Lading fee)/ phí AWB (Airway Bill fee)/ Phí chứng từ (Documentation fee):
như phí D/O , hãng tàu / FWD thu từ shipper khi phát hành B/L hoặc AWB
Phí vệ sinh container (Cleaning container fee)
chi phí phải trả cho hãng tàu để làm vệ sinh container rỗng sau khi người nhập khẩu lấy container về kho và trả cont rỗng
Phí AMS (Advanced Manifest System fee)
do Hãng tàu / Forwarder thu shipper cho việc khai AMS với Mỹ hoặc Canada
Phí ENS
tương tự như phí AMS đối vs châu âu
Phí chỉnh sửa B/L (Amendment fee)
Hãng tàu/ Fwdr thu khi shipper yêu cầu chỉnh sửa 1 số chi tiêt trên B/L
Phí CIC (Container Imbalance Charge) hay EIS (Equipment Imbalance Surcharge)
là phụ phí mất cân đối vỏ container