Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Day 1 (adv (Trạng từ) (adv cách thức (Diễn tả cách thức một hành động được…
Day 1
adv (Trạng từ)
-
-
adv mức độ
-
Diễn tả mức độ của tình trạng, trạng thái, số lượng, đặc tính
- Hầu hết adv = adj + ly
Ví dụ: carefully, nicely, loudly,...
- Ngoại lệ như good -> well, fast -> fast, hard -> hard,...
- Không phải từ nào đuôi ly cũng là trạng từ
Ví dụ:
Tính từ đuôi ly: friendly, silly, lonely, ugly,...
Danh từ đuôi ly: ally, bully, italy, melancholy,...
Động từ đuôi ly: apply, rely, supply,...
Chia thì
-
- A and B => V chia theo cả 2
- A for B => V chia theo A
- A or B => V chia theo B
- A nor B => ???
- A but B => ???
- Thêm ES vào sau các động từ tận cùng bằng S, O, X, SH, CH: teach – teaches.
- Thêm ES vào sau các danh từ tận cùng bằng S, Z, X, SH, CH: box – boxes.
Pre (Giới từ)
Pre + Ving + N đủ
=> 100%
N đủ
- det + N
- Đại từ: me, her, him, us
-
-
-
Det + (cụm) N
Det (Từ hạn định)
-
Tính từ sở hữu, sở hữu cách: his, her, your, student 's books,...
Số đếm: one, two, three,...
Số lượng: some, any, a few/little, several, may, all,...
Từ chỉ định: this, that, there, those,...
Cụm N
-
-
Trong cụm N, adv sẽ xuất hiện khi có adj
Note
1 câu chỉ có 1 verb, muốn có thêm phải xuất hiện liên từ
-