SỰ TĂNG TRƯỞNG THỂ CHẤT
MỤC TIÊU
10 yếu tố ảnh hưởng đến thể chất
Công dụng của biểu đồ tăng trưởng về cân nặng
Cơ sở đánh giá tăng trưởng theo tuổi
Tính toán sự phát triển thể chất:
- Cân nặng / tuổi
- Chiều cao / tuổi
- Vòng đầu / tuổi
- Số răng sữa / tuổi
10 YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THỂ CHẤT
- Ăn
- Ở
- Vệ sinh
- Điều kiện sống
- Săn sóc y tế
- Tầm vóc của cha mẹ
- Sức khỏe của cha mẹ
- Mức kinh tế gia đình
- Khoảng cách giữa các con
- Sự cân bằng sinh hoạt: ngủ, thức, chơi
CÔNG DỤNG BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG THEO CÂN NẶNG
- Phát hiện sớm SDD trước khi có dấu hiệu lâm sàng
- Theo dõi và đánh giá tình trạng mất nước
- Giáo dục bà mẹ biện pháp phòng tránh:
- Điều chỉnh chế độ ăn
- Cho ăn dặm đúng cách
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng tập thể, cộng đồng
ĐÁNH GIÁ TĂNG TRƯỞNG THỂ CHẤT
CÂN NẶNG - CHIỀU CAO
BMI
- ≥ 95%: Thừa cân
- 85 - 95%: Nguy cơ dư cân
- <5%: Nhẹ cân
SƠ SINH
- Cân nặng: 3 - 3.5 kg
- Chiều cao: 48 - 50 cm
- Vòng đầu: 34 - 35 cm
- Thóp trước: 2 - 3 cm
- 0-3 tháng: 25g/ngày
- 3-6 tháng: 20g/ngày
- 7-9 tháng: 15g/ngày
- 10-12 th: 10g/ngày
- Sau 2 tuổi: 2kg/năm
- 5 tháng: gấp 2
- 12 tháng: gấp 3
- 24 tháng: gấp 4
- 6 tuổi: #20kg
VÒNG ĐẦU
- 28 tuần: 27cm
- Sơ sinh: 35cm
- 1 tuổi: 45cm
- 2 tuổi: 48cm
- 6 tuổi: 55cm = người lớn
TỈ LỆ PHẦN TRÊN / PHẦN DƯỠI
- Sơ sinh: 1.7
- Trưởng thành: 1
RĂNG
- 6-12 tháng: 8 răng cửa
- 12-18 tháng: 4 răng tiền hàm
- 18-24 tháng: 4 răng nanh
- 24-30 tháng: 4 răng hàm
→2 tuổi có thể tập ăn