CƠ HỌC ĐẤT - CHÂU NGỌC ẨN
CH 4: SỨC CHỊU TẢI ĐẤT NỀN
II. THÍ NGHIỆM SỨC CHỐNG CẮT
III. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
I. SỨC CHỐNG CẮT
LÝ THUYẾT PHÁ HỦY TRONG KHỐI ĐẤT
LÝ THUYẾT CHỐNG CẮT
ỨNG XỬ CÁT CHẶT, CÁT RỜI
NÉN 3 TRỤC
CẮT TRỰC TIẾP
- Quan hệ ứng suát chính - thí nghiệm 3 trục
- Cắt cố kết - không thoát nước (332p)
- Cắt cố kết - thoát nước
- Hệ số A và B của Skempton
- Cắt không cố kết - không thoát nước
- Thí nghiệm nén đơn
- Thí nghiệm hiện trường
a. Xuyên tĩnh (CPT)
b. Xuyên tiêu chuẩn (SPT)
c. Cánh cắt chữ thập
d. Nén ép ngang hố khoan
- Tính->Cân bằng giới hạn điểm
- Tính-> giả thuyết mặt trượt phẳng
1.Tính-> mức độ ph.tr vùng biến dạng dẻo
- Sức chịu tải ròng cho phép
- SCT theo thuyết đàn hồi
- SCT theo th.nghiệm hiện trường
a. xuyên động chuẩn (SPT)
b. xuyên tĩnh (CPT)
c. bàn nén hiện trường
Là gì?
Sức chịu tải móng nông
Chịu tải tức thời
Chịu tải
Phi u: tính tổng ứng suất, (ko care-> thay đổi áp lực nước lỗ rỗng)
Cu: chống cắt không thoát nước
C': Chống cắt có thoát nước
Phi': nền lún ổn định do cố kết thấm
PP ứng suất hữu hiệu
thay đổi áp lực nước lỗ rỗng
Cách tiến hành
- tăng áp--> đẳng hướng =
Ứng suất hữu hiệu mọi phương như nhau
3.Giữ áp lực trong buồng nén---> áp lực lỗ rỗng phân tán hết (có cố kết)
- khóa van nước-> V (th.tích) ko đổi--> tăng ứng suất thẳng đứng--> đất bị trượt-->đo áp lực lỗ rỗng tăng
áp ứng suất lệch:
Cát dời/đất dính
Cát chặt/đất dính
giảm thể tích (nước thoát)
Cố kết thường (NC=normally consolidation)
cố kết trước mạnh (OC=overconsolidation)
Tăng thể tích (thoát nước)
Nếu nc ko thoát
áp lực lỗ rỗng tăng
Nếu ko thoát nc
áp lực lỗ rỗng giảm--> áp lực âm
1.bơm nước buồng nén
Biểu thị
Ứng suất pháp tổng
Ứng suất pháp hữu hiệu
Ứng suất tiếp --> trục tung
CH1: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT
CH2. ỨNG SUẤT TRONG ĐẤT
CH3: BIẾN DẠNG CỦA ĐẤT NỀN
CH6: TRẠNG THÁI TỚI HẠN
CH7: MÔ HÌNH CAM CLAY
CH5: ÁP LỰC NGANG
1.3 CHỈ TIÊU VẬT LÝ
1.4 CHỈ TIÊU TRẠNG THÁI
1.2 THÀNH PHẦN CẤU THÀNH
1.5 XẾP LOẠI ĐẤT
1.1 ĐỊNH NGHĨA
1.6 ĐÀM CHẶT ĐẤT