Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHIỄM TRÙNG TIỂU (YẾU TỐ NGUY CƠ (BẾ TẮC ĐƯỜNG TIỂU, 2 TRÀO NGƯỢC, 3, TUỔI…
NHIỄM TRÙNG TIỂU
ĐỊNH NGHĨA
NTT
Sự xâm nhập của VSV vào đường tiểu
(Vi khuẩn, virus, vi nấm, KST)
NTT ĐƠN GIẢN
Phụ nữ, không cơ địa đặc biệt, không bệnh đi kèm
Không có bất thường giải phẫu & chức năng
-
-
-
NTT THAI KỲ
6% NTT không triệu chứng
Không điều trị -> 30% có triệu chứng, gây sảy thai, sinh non
CƠ CHẾ BẢO VỆ
NƯỚC TIỂU
P thẩm thấu, urea, acid hữu cơ cao
pH acid, protein Tamm Horsfall -> Ức chế bám dính
-
-
ÂM ĐẠO
-
Giảm ở PN sử dụng màng tránh thai, thuốc diệt tinh trùng
-
-
-
MIỄN DỊCH
Kháng thể -> Ức chế bám dính, ngừa NT tái phát
-
TÁC NHÂN
E.COLI
-
KN O
Viêm, tác động lên cơ trơn NQ
Cấu trúc ngoài TB
Pili, fimbriae
-
-
-
-
-
CẬN LÂM SÀNG
TPTNT
LEUCOCYTE ESTERASE
(+) 25 - 500 /uL
NTT, viêm không nhiễm
-
(-) giả: Nồng độ cao Albumin, Glucose
ascorbic acid, tetracycline, cephalexin,
cephalothin, oxalic acid
-
NITRITE
-
-
(-) giả: Ăn ít nitrate, lợi tiểu
pH nước tiểu acid, NT trong BQ dưới 4h,
Vk không có men nitrate reductase
-
-
-
-
-