Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 6: CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM (PRODUCT STRATEGY) (6.1: SẢN PHẨM THEO QUAN…
CHƯƠNG 6: CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
(PRODUCT STRATEGY)
6.1: SẢN PHẨM THEO QUAN ĐIỂM MARKETING
Sản phẩm
Khái niệm
Bất cứ thứ gì đưa vào 1 TT đạt đc sự chú ý, chấp nhận, sd gay tiêu thụ thỏa mãn ước muốn hay nhu cầu
Tôn tại
Phi vật chất
Vật chất
Tồn tại 4 mức độ
SP cụ thể: gồm 5 yếu tố
Đặc điểm
Thương hiệu
Bao bì
Chất lượng
Kiểu dáng
SP gia tăng: dịch vụ và lợi ích phụ thêm để phân biệt với sản phẩm of đối thủ. Vật phẩm trang bị thêm nơi phục vụ, dịch vụ bán, bảo hành, giao hàng, và cho hửng tín dụng
SP cốt lõi: thể hiện lợi ích hay dịch vụ
SP tiềm năng: sáng tạo vượt khỏi CT thông thường, vạch ra tương lai mới cho sự phát triển of SP
Triển khai những SP, phải xđ nhu cầu CỐT LÕI của KH để thỏa mãn ước muốn của họ
Phân loại sản phẩm
Theo mục đích sử dụng của ngừi mua hàng
Hàng tiêu dùng: hàng mua thường ngày, hàng mua CÓ đắn đo, hàng ĐẶC HIỆU, hàng KHONG THIẾT YẾU
Hàng tư liệu sx: nguyên liệu, phụ liệu, trang thiết bị cơ bản, vật tư cung ứng, dịch vụ bảo trì, sửa chữa, tư vấn phục vụ
Theo thời gian sd
Hàng bền: sd đc lâu
Hàng không bền: sd 1 hay vài lần
Theo đặc điểm cấu tạo
SP hữu hình: thấy, nếm sờ, nghe, ngửi
Dịch vụ: hđ, thỏ mãn nhu cầu, k cụ thể, k đồng nhất, k tách bạch, k lưu trữ đc
Theo cách mua:
Hàng mua phải đắn đo: so sánh về đặc tính: phù hợp, chất lượng, giá cả, kiểu dáng
Hàng chuyên dụng: đặc tính độc đáo dành riêng cho 1 nhóm KH
Hàng tiện dụng: mua THƯỜNG XUYÊN, ÍT bỏ công sức
Đặc tính của SP
Đặc tính SD: tgian, đặc thù, độ bền, an toàn, hiệu năng
Đặc tính tâm lí: vẻ đẹp, trẻ trung, thoải mái,vững chắc
Đặc tính kĩ thuật, lí hóa: công thức, thành phần vật liệu kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ, vật liệu
Đặc tính kết hợp: giá cả, nhãn hiệu, đóng gói, tên gọi, dịch vụ
Nhãn hiệu
Vai trò: ghi dấu hang hóa hay dịch vụ qua hình ảnh, từ ngữ, đc thiết kế một cách tổng hợp cả hình ảnh và từ ngữ
Nhãn hiệu xđ quyền sở hữu of DN
Lựa chọn nhãn hiệu là yếu tố CHỦ CHỐT trong việc xđ SP
Chức năng (6)
Chức năng thực tiễn: ghi nhớ dễ dàng, tìm lại nhanh chóng nhãn hiệu
Chức năng bảo đảm: đảm bảo cho 1 chất lượng tốt
Chức năng cá thê rhoas: khẳng định nét độc đáo, nhân cách của họ
Chức năng tạo sự thích thú: thích thú khi chọn lựa trong nhiều nhãn hiệu đa dạng
Chức năng chuyên biệt: hình dáng độc nhất các đặc trưng of SP
Chức năng dễ phân biệt: là điểm duy nhất để chọn mua SP khi khó phân biệt bằng mắt
Lựa chọn 4 chiến lược
Phân biệt hóa các nhãn hiệu cgo từng dòng SP: sx nhiều dòng SP khác nhau không nên sd 1 nhãn hiệu chung
Phân biệt hóa các nhãn hiệu cho tất cả SP: thâm nhập vào PKTT mạnh hơn, tăng chi phí QC
Lựa chọn 1 nhãn hiệu duy nhất cho tất cả các SP: bảo đảm sự nổi tiếng NHANH CHÓNG
Kết hợp nhãn hiệu of DN với tiêng riêng of từng SP
THƯƠNG HIỆU sẽ lôi cuốn KH đến vơi sSP chứ không phải các ĐẶC TÍNH SP
Tài sản vô hình of DN (thương hiệu) gồm 3 bộ phận
Vốn tri thức
Năng lực cốt lõi
Giá trị thương hiệu
Bao bì- sự đóng gói (6)
Tạo thuận lợi cho việc bán hàng
Tạo sự thích ứng of SP đối vơi snhu cầu of người tiêu thụ
Tạo thuận lợi cho việc chuyên chở
Tạo thuận lợi cho việc tiêu dùng
Bảo vệ SP
Dễ dàng bảo quản hàng óa
Dịch vụ gắn liền với SP (5)
Bảo hành
Cho thử miễn phí
Hậu mãi: lắp ráp, bảo trì, hướng dẫn,...
Điều kiện giao hàng
Cho hưởng tín dụng: mua trả góp
6.2 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
SP tồn tại dưới 3 dạng
Dòng SP
Tập hợp SP
Món hàng
Các khái niệm
[1] Dòng SP
Dòng SP: những SP có liên hệ vs nhau, chức năng tương tự, bán cho 1 nhóm KH qua cùng 1 kênh như nhau, 1 khung giá cụ t hể
[2] Tập hợp SP trải theo 3 chiều
CD: tổng số món hàng
C Sâu: Tổng số mẫu biến thể of tất cả các SP trong tập hợp
CR: số lượng các dòng SP
Tính đồng nhất: liên quan mật thiết giữa các dòng SP, thiết bị SX, kênh phân phối
[3] Chiến lược SP
Gắn bó of sự lựa chọn và of những biện pháp gồm dòng SP và tập hợp SP phù hợp vs từng thị trường , từng giai đoạn trong chu kì sống of SP đó
Marketing Mix: giá cả, phân phối, xúc tiến phù hợp vs chiến lược SP và căn cứ trực tiếp và HÌNH ẢNH of SP
Các chiến lược SP (3)
[1] Chiến lược tập hợp SP có 4 tham số
CL kéo dài các dòng SP cho 1 tập hợp: tăng thêm số mặt hàng cho mỗi dòng SP
CL tăng chiều sâu of tập hợp SP: tăng mẫu biến thể: kích cỡ, mùi vị
CL mở rộng tập hợp SP: tăng thêm dòng SP mới
CL tăng giảm tính đồng nhất of tập hợp SP: tùy thuộc vào uy tín vững chắc of DN
[2] Chiến lược dòng SP
CL thiết lập các dòng SP: củng cố về lượng về chất
CL phát triển dòng SP: phát triển các món hàng theo hai cách: dãn rộng và bổ sung
Dãn rộng: dãn xuống, dãn lên hay dãn cả hai
Dãn xuống: ổn định PK trên cùng of TT, kéo dài dòng SP xuống các PK phía dưới
Dãn lên: PK ở phía dưới xâm nhập vào PK ở phía trên phát triển cao hơn
Dãn ra cả hai phía: nằm ở phần giữa TT, nên đưa ra SP tốt giá rẻ
BỔ SUNG dòng SP tăng hàng mới vào dòng SP hiện có
CL hạn chế dòng SP: SP không còn hqa bỏ
CL biến cải dòng SP: cải tiến hình dáng, cỡ khổ, vật liệu, màu sắc, bao bì, thương hiệu
CL hiện đại hóa SP
Chiến lược cho từng SP cụ thể
[1] CL đổi mới SP
Tạo ra SP để bán
CL đổi mới phản ứng: thực hiện khi có sự thay đổi of TT, phải có khả năng lớn về Marketing, mềm dẻo trong cơ cấu tổ chức và sx
CL đổi mới chủ động: thực hiện khu chưa có sự thay đổi of TT nhưng DN muốn tìm kiếm mức phát triển cao hơn
[2] CL bắt chước SP
Bắt chước mang ưu điểm of các SP CT
[3] CL thích ứng SP
Nâng cao CL hạ giá bán đáp ứng sự chờ đợi of KH, cải tiến công nghệ, tay nghề, nguyên vật liệu, ktra chặt chẽ CL SP
[4] CL tái định vị SP
Trao 1 vị trí mới cho SP
Cần:
SP có vị trí trong trí nhớ ng mua và KH tương lai
Sự khác biệt vs SPCT
Lựa chọn TT tiêu thụ
MArketing Miixx thích hợp nhất là XÚC TIẾN
6.3: NGHIÊN CỨU CHU KÌ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
Khái niệm về chu kì sống of SP
Hình chữ S
4 giai đoạn
Mở đầu
Tăng trưởng
Suy thóa
TRưởng tahfnh
Học hình 6.3/135
Đặc điểm các giao đoạn
GĐ mở đầu
Giá
Giá CHẮT LỌC SP chưa tùng có trên TT
Giá THÂM NHẬP SP phổ biến
Giá KHU VỰC
Giá hạ thấp nhất thời
Phân phối: có giới hạn: độc quyền, chọn lọc, chi phí cao
Quan tâm hiệu chỉnh kĩ thuật, thương mại SP
Xúc tiến
Nhắm tới người TIÊN PHONG và người KHUYẾN KHÍCH TIÊU DÙNG
Bán hàng cá nhân hay tạo mẫu catalog
Tăng lên một cách chậm chạp
GĐ tăng trưởng
SP
SX hàng loạt, đa dạng hóa SP
Tăng cường cải tiến kĩ thuật
Tiêu chuẩn hóa SP dễ mở rộng bán ra
Giá: giảm giá => mở rộng thị trường
Khối lượng hàng hóa bán ra nhanh chóng
Phân phối
Mở rộng và mạnh
Tồn kho dữ trự lớn, nguồn tiếp tế nhanh chóng
Xúc tiến: tạo sựu ưa thích cao nhất, sd mạnh những PTTTĐC
GĐ trưởng thành
SP: phân biệt hóa SP để PKTT sâu hơn, đa dạng hóa thương hiệu và kiểu dáng
Giá: cạnh tranh mạnh về giá, co giãn chéo rất cao
Tăng chậm lại
Phân phối: còn mở rộng và mạnh
Xúc tiến: củng cố lòng trung thành vs thương hiệu bằng TTĐC, khuyến mại, QC đến các TT phân biệt
GĐ suy thoái
SP: giảm bớt các mặt hàng không còn hiệu quả nữa
Giá: giảm, đôi khi tăng vì chi phí tăng do giảm KL SX
Bán hàng giảm xuống, sự cạnh tranh tăng lên
Phân phối: Chọn lọc chuyên môn hóa
Xúc tiến: giảm các chi phí đến ít nhất
6.4: CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
SP mới
SP cải tiến
SP hoàn chỉnh
SP mới hoàn toàn
SP thương hiệu
Các gđ phát triển SP mới (8)
[1[ Tìm ra những ý tưởng mới xuất phát từ
KH
Những chuyến thăm quan
Xem triển lãm trưng bày
Quan sát CT
Ý kiến nhân viên
[2] Chọn lọc đánh giá ý tưởng mới
TT mục tiêu
Mức cạnh tranh
Mô tả SP mới
[3] Phát triển và thử nghiệm khái niệm
KNSP mô tả kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ, mùi vị, tính năng sd, giá
Hướng ts nhóm KH muốn hướng tới
Đánh giá mức hấp dẫn đối với KH
[4] Hoạch định Marketing
Giá, chiến lược phân phối và kinh phí cho Marketing cho năm đầu tiên
Trình bày mức tiêu thụ, lợi nhuận và chiến lược MM theo tgian
Mô tả quy mô, cơ cấu, hành vi, định vị và bán SP, thị phần và mức lợi nhuận mong đợi vài năm
[5] Phân tích về mặt kinh doanh
Đánh giá mức hấp dẫn về mặt kinh doanh
Xem xét dự đoán doanh số, chi phí, tiền lãi, thỏa mãn mục tiêu of DN hay không
[6] Phát triển SP
Thử nghiệm tính năng
Thử nghiệm KH
[7] Thử nghiệm trên TT
Chuẩn bị tung SP
[8] Thương mại hóa SP
XĐ KH triển vọng of TT mục tiêu
GT hiệu quả khi tung ra TT
Chọn khu vực để tung SP
Chọn thời điểm để tung SP