Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TIẾP CẬN TBS (TÍM (CHUYÊN BIỆT (trên (hồng)>dưới (Đứt đoạn ĐMC, hẹp eo…
TIẾP CẬN TBS
TÍM
CHUYÊN BIỆT
chênh lệch SaO2,PaO2 trên/dưới
-
trên (hồng)>dưới
Đứt đoạn ĐMC, hẹp eo ĐMC + PDA
-
-
-
TW
không do tim
met-hemoglobin
-
SpO2 bình thường/cao giả SaO2, PaO2 giảm
-
-
-
lưu lượng máu phổi
tăng :arrow_up:
lâm sàmg
-
Thở nhanh, lõm ngực từ sau sanh
-
Rale ẩm, ngáy, rít ở phổi
-
-
-
tăng áp phổi
lâm sàng
-
tăng áp phổi nặng
:ear:
-
T3 của thất phải, ở KGS IV, V cạnh bờ trái xương ức
-
suy tim phải :hand:
-
-
-
Huyết áp thấp, mạch nhẹ, chi lạnh
phân độ
IV: Dãn ĐM, huyết khối trong lòng ĐM.
V: Phức hợp sang thương dạng đám rối, u mạch và tạo hang, hyaline hóa lớp trong.
III: Xơ hóa hướng tâm, tắc nghẽn lòng mạch.
-
-
-