Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
01課.時間関係 (~が早いか (~するとすぐ続いて次のことが起こる, 母親が出かけるが早いか、子どもたちはゲームを始めた。
Mẹ vừa ra…
01課.時間関係
-
~や・~や否や
-
私はその人の顔を一目見るや、30年前に別れた恋人だと気がついた。
Tôi vừa nhìn khuôn mặt người đó là nhận ra ngay đó là người yêu đã chia tay 30 năm trước.
-
~そばから
-
このテキストは漢字が多くて大変だ。調べたそばから新しい漢字が出てくる。
Tài liệu này khó vì nhiều Hán tự. Vừa tra chữ này lại xuất hiện chữ mới.
~てからというもの(は)
-
日本に来てからというもの、国の家族のことを思わない日はない。
Từ khi tôi đến Nhật, không ngày nào tôi không nghĩ về gia đình ở nước nhà.
~にあって
~のような特別な状況だからこそあることが起こる
火災などの非常時にあっては、落ち着いて行動することがまず大事だ。
Những lúc nguy cấp như hoả hoạn, việc bình tĩnh mà hành động là quan trọng.
~のような特別な状況でもあることが起こる
最近の不況下にあっても、この会社の製品は売れ行きが落ちていない。
Dù tình hình kinh tế khó khăn gần đây, sản phẩm công ty này không có chuyện bán không chạy.