Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG :pregnant_woman: (ĐTĐ do :pregnant_woman: (90%) (ĐIỀU TRỊ,…
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG :pregnant_woman:
PHÂN LOẠI
theo nguyên nhân
type 1
A
phá hủy tb qua trung gian MD
B
phá hủy tb tụy :question: nguyên nhân
type 2
kháng insu là chính
:arrow_down: chế tiết insu là chính + kháng insu
NN khác
GDM
...
ĐTĐ do :pregnant_woman: (90%)
ĐN
ĐTĐ
RL dung nạp Glu
nhiều mức độ
xuất hiện or phát hiện
lần đầu
khi :pregnant_woman:
tăng đường huyết lúc đói
yếu tố tiên lượng
càng sớm ~ càng nặng
ADA 2016
ĐTĐ :small_red_triangle: tam cá nguyệt 2-3
Loại trừ
ĐTĐ I,
ĐTĐ chưa đc phát hiện
:small_red_triangle:
bệnh lý võng mạc do ĐTĐ
ĐH đói >=126 mg%
ĐH bất kì or 2h sau test đường :small_red_triangle: >= 200 mg%
HbA1c >=6.5
ĐTĐ II,
TẦM SOÁT
chưa có quy trình lý tưởng
ADA
nhóm nguy cơ (ADA)
vừa
thử đường: W 24-28 thai
gốc: Spain, phi, da đổ, đông nam á
tiền sử
:family: : ĐTĐ type 2
ĐTĐ :pregnant_woman: or đường/niệu
béo phì
cao
thử đường: asap
(-) --> thử lại
W24-28
bất kì lúc nào có trch/dấu hiệu
thực hiện
bước 1
W24-28, :red_cross: tiền căn ĐTĐ
1 more item...
bước 2
hiệp hội BS sản phụ :flag-us:
1 more item...
WHO, :flag-eu:
1 more item...
gồm
30 tuổi
Béo phì trầm trọng
tiền căn
:family: : ĐTĐ II
GDM or RL dung nạp đường
sinh con to
thai lưu
TSG - SG
Glu/nước tiểu
NT niệu tái phát nhiều lần
thấp
:red_cross: thử đường thường quy
phả hệ gần :red_cross: ĐTĐ
<25 tuổi
cân nặng bình thường trc :pregnant_woman:
:red_cross: tiền sử thai xấu
chủng tộc tỉ lệ bệnh thấp
ACOG
T.soát thường quy
W 24 - 28
UK
GDM thai kì trc
W 16 - 18
NC cao
W 24 - 48
ĐIỀU TRỊ
kiểm soát đường huyết
insulin
liều
20-30 đv
1 lần/ngày, trc :sushi:
THỜI ĐIỂM
Sau 2 W ăn tiết chế
ĐH ổn
Theo dõi ( :red_cross:ínsulin)
RL ĐH
ĐH đói
.>95mg/dL
ĐH 2h sau ăn
.> 120mg/dL
Insulin + hướng dẫn + ăn nghiêm ngặt
PO
GLuburide
k.soát ĐH tốt như insu
:red_cross: K.soát tót khi ĐH đói >110mg/dL
metformin
nên ngưng khi có thai
tuy làm giảm xuất độ ĐTĐ
còn dùng điều trị vô sinh do buồng trứng đa nang
MỤC TIÊU
Đói
80-95mg/dL (4,4-5,8 mmol/L)
Sau ăn 1h
<=140mg (7,8 mmol)
Sau ăn 2h
<= 120mg (6,7mmol)
ăn kiêng
N.tắc đĩa thức ăn
Đk đĩa: 20cm
Chia 2 phần
Phần bên T chia đôi
1/2 rau
1/4 tinh bột
1/4 đạm
Nhu cầu NL
Gầy (BMI <18,5)
36-40 kcal/kg/ngày
:up: kg trong thai kì
14-20 kg
Bình thường (BMI <25)
30 kcal/kg/ngày
:up: kg trong thai kì
12,5 - 17,5
Thừa cân (BMI < 30)
24 kcal/kg/ngày
:up: kg trong thai kì
7,5-12,5
Gầy (BMI >= 30)
12 - 18 kcal/kg/ngày
:up: kg trong thai kì
7,5 - 12,5
tập luyện
.>=15p, 3 lần /tuần
mổ lấy thai khi thai to
test 75g sau sanh 6-12W
DỊCH TỄ
4,9 - 12,8%
HẬU QUẢ GDM
MẸ
sẩy tự nhiên
đa ối
TSG
sanh non
NT
MLT
dễ mắc ĐTĐ II
test dung nạp glu
6-12 W hậu sản
2 năm/lần
CON
die chu sinh, thai lưu
DTBS
con to
kẹt vai khi sinh
RL CH
hạ ĐH sau sanh
t.dõi GLu máu
1, 3, 12 h sau sanh
bú sớm
dễ béo phì, ĐTĐ II
ĐTĐ nặng trc :pregnant_woman:
AH nặng lên thai kì
phụ thuộc k.soát ĐH
tác động lên thai
từ vong chu sinh
sẩy thai
sanh non
dị tật bẩm sinh
thai lưu
đa ối
tác động lên :baby:
khó thở
hạ đường huyết
:arrow_down: Ca máu
:up:bil máu
phì đại cơ <3
chậm phát triển
ĐTĐ di truyền
thai to
tác động lên mẹ
nặng lên bệnh lý nền
tiền sản giật
ketocuidosis
ĐẠI CƯƠNG
NGUY CƠ DUNG NẠP ĐƯỜNG HUYẾT
do
nội tiết
tăng cân
quan niệm :sushi::glass_of_milk:
NGUYÊN NHÂN
type2
khiếm khuyết bài tiết/ kháng insu
khuyến khuyết di truyền trong tác động insu
HC di truyền: Down, Klinfelter, Turne
bệnh tụy nội tiết: viêm, xơ hóa dạng nang
bệnh nội tiết: cushing, pheo-chromocytoma...
thuốc: glucorti, thiazides, đồng vận adre
viêm: mắc rubella, CMV, coxakiV
đột biến di truyền trong chức năng TB
type 1
thiếu insu tuyệt đối
HẬU QUẢ
vô sinh
dị dạng thai
tử vong thai
thai to >4500g
sanh khó
chấn thương
hạ đường huyết sau sanh
<35mg/dL
ĐTĐ thật sự
50% bị ĐTĐ nặng 20y sau
ĐH đói >130 mg/dL
80% --> ĐTĐ nặng
nguy cơ biến chứng :<3: (RLLM, THA, béo phì)
tái phát ở thai kì sau 2/3 TH
GDM: hậu sản biến mất. Hậu sản 2 ngày, ĐH vẫn cao --> điều trị