Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
受身形:Thể bị động (CẤU TRÚC (Dạng bị động của tự động từ: (Đây là trường hợp…
受身形:Thể bị động
CẤU TRÚC
- Bị động trực tiếp (chỉ có 1 tân ngữ)
-
- Bị động gián tiếp (2 tân ngữ)
-
- Bị động gián tiếp với mẫu câu:
A は Bの「NOUN」を + V (chủ động)
⇒ B は A に「NOUN」を V (bị động)
-
-
- Bị động khi chủ thể của hành động không quan trọng, không cần nhắc đến.
-
- Bị động sử dụng cụm 「によって」(bởi …)
「によって」thường được sử dụng thay cho 「に」khi nhắc đến tác giả của những tác phẩm, công trình nghệ thuật, kiến trúc, phát minh có ý nghĩa lịch sử, xã hội quan trọng.
-
-
- Dạng bị động của tự động từ:
Đây là trường hợp đặc biệt và không có dạng câu chủ động tương đương với nó. Dạng bị động này thường được sử dụng để thể hiện sự bực tức, khó chịu, cảm giác bị làm phiền.
-
② 夜中(よなか)の2時 友達に来られて、困りました。2 giờ đêm thì bị bạn đến, thật là phiền phức.
-
④ 電車の中で 変な人に となりに 座られました。Đang trên tàu thì bị một người kỳ cục ngồi vào bên cạnh. (変: へん: kỳ lạ, kỳ cục、となり: bên cạnh)
-