Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
:HAND: :footprints: :LIPS: ( :small_red_triangle: Đ.TRỊ) (dấu chuyển độ (…
:HAND: :footprints: :LIPS: ( :small_red_triangle: Đ.TRỊ)
ĐỘ 4
:small_red_triangle:
sốc
phù phổi cấp
tím, SpO2 .<92%
ngừng thở, thở nấc
Đ.TRỊ
:hospital: (hồi sức tích cực)
NKQ thở máy
tăng thông khí
PaCO2: 30-35 mmHg
PaO2: 90-100 mmHg
CHỐNG SỐC (viêm cơ :<3:, t.thương t.tâm vận mạch ở thân não)
:red_cross: OAP, suy :<3:
NaCl 0,9% or LR
5 ml/kg/15p
đ.chỉnh tốc độ tùy CVP + LS
quá tải
OAP
dobutamin
khởi đầu
5 mcg/kg/p
truyền TM
tăng dần
.+ 1 - 2,5 mcg/kg/p
mỗi 15p --> LS cải thiện
max: 20 mcg/kg/p ( :red_cross: dopamin)
BC chống sốc
OAP
ngưng dịch truyền
dobutamin
5-20 mcg/kg/p
quá tải dịch
furosemid 1-2 mg/kg/lần
IV
ngưng dịch truyền
điều chỉnh RL
ion
pH
hạ đường huyết
chóng phù não
lọc máu liên tục or ECMO
Ig
HA TB ~50 mmHg
KS
bội nhiễm, NT khác
THEO DÕI/TÁI KHÁM
6h đầu
mỗi 30p
SpO2
tri giác
ran phổi
sinh hiệu
nước tiểu
mỗi giờ
CVP
HA đm xâm lấn
ĐỘ 1
:small_red_triangle:
loét miệng
+/- tổn thương da
Đ.TRỊ
:house:
dinh dưỡng đầy đủ
bú sữa mẹ
:arrow_down: :thermometer:
Paracetamol
10-15 mg/kg/lần
PO hoặc tọa dược
6h/lần
vệ sinh :smile:
:bed:
:no_entry: kích thích
THEO DÕI/TÁI KHÁM
8 - 10 ngày
:red_cross: :thermometer:
1-2 ngày/lần
:thermometer:
mỗi ngày
tái khám <-- dấu chuyển độ
ĐỘ 2a
:small_red_triangle:
một trong các dấu hiệu
giật mình <2 lần/30p (bệnh sử)
:red_cross: lúc khám
:thermometer:
.>2 ngày
or .> 39
kèm
:rainbow: nhiều
lừ đừ
khó ngủ
:cry: vô cớ
Đ.TRỊ
:hospital:
tương tự độ 1
:thermometer: + :red_cross: đ.ứng para
Ibuprofen
xen lẽ Para
5-10 mg/kg/lần
mỗi 6-9 h
max: 40 mg/kg/ngày
:red_cross: aspirin
:cry:
phenobarbital
5-7 mg/kg/ngày
chỉ khi trẻ quấy
THEO DÕI/TÁI KHÁM
dấu chuyển độ
tiêu chuẩn xuất viện
ĐỘ 3
:small_red_triangle:
:heartpulse:
.> 170 l/p ( nằm yên, :red_cross: :thermometer:)
chậm (rất nặng)
:sweat:, lạnh toàn thân hoặc khu trú
HA t.thu :up:
<12th
100 mmHg
12-24th
110 mmHg
24h
115 mmHg
thở nhanh, bất thường
cơn ngưng thở
thở bụng
thở nông
rút lõm ngực
khò khè
thở rít hít vào
RL tri giác
GCS < 10đ
:up: trương lực cơ
Đ.TRỊ
:hospital: (hồi sức tích cực)
O2 qua mũi
3-6 L/p
sau 30-60p nếu đáp ứng kém
đặt NKQ
chống phù não
nằm đầu cao 30o
hạn chế dịch
1/2-3/4 nhu cầu
thở máy
tăng thông khí
PaCO2: 30-35 mmHg
PaO2: 90-100 mmHg
phenobarbital
10-20 mg/kg
truyền TM
mỗi 8-12h
max: 30mg/kg/24h
Ig
1g/kg/ngày
TMC trong 6-8h
2 ngày liên tục
Dobutamin
suy :<3: + :heartpulse: .> 170 l/p
liều
khởi đầu
5 mcg/kg/p
truyền TM
tăng dần
.+ 1 - 2,5 mcg/kg/p
mỗi 15p --> LS cải thiện
max: 20 mcg/kg/p ( :red_cross: dopamin)
Milrinon
0,4 - 0,75 mcg/kg/p
truyền TM
24-72 h
nếu HA ổn / 12 -24h
giảm dần liều mỗi 30 - 60 p
1 more item...
chỉ dùng khi HA cao
điều chỉnh RL chuyển hóa
nước - ion
pH
hạ đường huyết
:arrow_down: :thermometer:
đ.trị co giật
midazolam
0,15 mg/kg/lần
TMC
lặp 10p nếu còn trch
max 3 lần
diazepam
0,2-0,3 mg/kg/lần
TMC
lặp 10p nếu còn trch
max 3 lần
THEO DÕI
mỗi 1-2 h
sinh hiệu
SpO2
tri giác
ran phổi
HA đm xâm lấn (nếu có đk)
ĐỘ 2b
:small_red_triangle:
nhóm 1
một trong các biểu hiện
giật mình lúc khám
bệnh sử giật mình >=2 lần/30p
giật mình kèm
ngủ gà
:heartpulse: .>130 lần/phút (nằm yên, :red_cross: :thermometer:)
nhóm 2
một trong các biểu hiện
:thermometer: >= 39,5 ( đít) + :red_cross: đ.ứng :pill:
:heartpulse: .>150 lần/phút (nằm yên, :red_cross: :thermometer:)
thất điều
run chi
run người
ngồi không vững
đi loạng choạng
TK sọ
rung giật nhãn cầu, lác
nuốt sặc
đổi giọng
yếu, liệt chi
Đ.TRỊ
:hospital: (cấp cứu - hồi sức)
nằm đầu cao 30o
thở O2 qua mũi
5-6l/phút
:arrow_down: :thermometer:
:pill:
phenobarbital
10-20 mg/kg
truyền TM
mỗi 8-12h
max: 30mg/kg/24h
Ig
nhóm 1 (liều như nhóm 2)
:red_cross: thường quy
CĐ
thất bại sau 6h phenobarbital
đánh giá lại sau 24 h
:question: liều 2
nhóm 2
1g/kg/ngày
TMC
trong 6-8h
sau 24h --> còn trch
liều 2
THEO DÕI
liên tục (monitor)
SpO2
mạch
mỗi 1-3 h/ 6h đầu
mỗi 4-5h
sinh hiệu
kiểu thở
tri giác
ran phổi
tiêu chuẩn xuất viện
dấu chuyển độ
:thermometer: >= 39
thở nhanh, khó thở
giật mình, lừ đừ, run chi, :cry:, bứt rứt, khó ngủ, :rainbow:
đi loạng choạng (thất điều)
da nổi vân tím, :sweat:, :hand: :feet: lạnh
co giật, hôn mê
TIÊU CHUẨN XUẤT VIỆN
Độ 3 - 4
LS ổn định
biến chứng, di chứng ổn định
Độ 2
đủ 4 tiêu chuẩn
trong 24h liên tụ
:red_cross: :thermometer
trong 48h
:red_cross: LS của >= độ 2a
theo dõi tại nhà & tái khám ngay nếu có vấn đề (<N8)
di chứng ổn
:red_cross: hỗ trợ hô hấp
ăn bằng :lips: