Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH (Các loại huyết áp động mạch (huyết áp tâm thu (cao…
HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH
Các loại huyết áp động mạch
huyết áp tâm thu
cao nhất trong chu kì tim
đo ở thời kì tâm thu
phụ thuộc sức co bóp tim và thể tích tâm thu
90-140mmHg
huyết áp tâm trương
thấp nhất trong chu kì tim
đo ở thời kì tâm trương
phụ thuộc trương lực của mạch máu
50-90mmHg
huyết áp hiệu số
mức chênh lệch huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương
bình thường: 40-50mmHg
điều kiện máu lưu thông trong ĐM
huyết áp kẹp
hiệu áp giảm
dấu hiệu tim còn ít hiệu lực bom máu
hiệu áp < 20mmHg
huyết áp trung bình
áp suất máu trung bình trong một chu kì tim của đoạn mạch
= huyết áp tâm trương + 1/3 hiệu áp
thể hiện lực làm việc thật sự của tim
phương pháp đo huyết áp
trực tiếp
sóng α
những sóng nhỏ
thể hiện sự biến đổi huyết áp theo hoạt động của tim
huyết áp tăng ở thì tâm thu giảm ở tâm trương
sóng β
nối các đỉnh sóng α
biến đổi huyết áp theo hoạt động hô hấp
huyết áp tăng khi hít vào giảm khi thở ra
sóng γ
nối các đỉnh sóng β
thay đổi huyết áp theo hoạt động của trung tâm vận mạch
huyết áp tăng khi co mạch giảm khi dãn mạch
gián tiếp
Krotkov
Ravi Roci
các yếu tố ảnh hưởng
cung lượng tim
tần số tim
tăng
cung lượng tim tăng
huyết áp tăng
trên 140 lần/phút
tgiang tâm trương giảm
máu về tâm thất ít
cung lượng giảm
huyết áp giảm
thể tích nhát bóp
tăng
cung lượng tim tăng
huyết áp tăng
suy tim
gảm lực co cơ
huyết áp giảm
máu
độ nhớt tăng
huyết áp tăng
thể tích tăng
huyết áp tăng
mạch máu
co mạch
kém đàn hồi
các yếu tố khác
tuổi
trọng lực thay đổi 1cm chiều cao huyết áp tăng 0.77mmHg
chế độ ăn mặn, nhiều protein
vận động
lao động nặng huyết áp giảm